vội vã tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vội vã tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vội vã tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vội vã tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vội vã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vội vã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倉猝; 急切 《匆忙。同"倉促"。》
操之過急 《辦事情過於急躁。》
匆匆 《急急忙忙的樣子。》
cử chỉ vội vã.
行色匆匆。
趕緊; 趕急 《抓緊時機; 毫不拖延。》
慌促 《慌忙急促。》
慌忙 《急忙; 不從容。》
急巴巴 《急迫的樣子。》
sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
早晨街上儘是些急急忙忙趕著上班的人。
trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
急切間找不著適噹的人。 急驟 《急速。》
tiếng bước chân vội vã.
急驟的腳步聲。
急忙; 匆遽 《心裡著急, 行動加快。》
《匆忙; 急。》
連忙 《趕快; 急忙。》
bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi.
老大娘一上車, 乘客就連忙讓座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》
趕趁 《忙碌; 奔波>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vội vã trong tiếng Đài Loan

倉猝; 急切 《匆忙。同"倉促"。》操之過急 《辦事情過於急躁。》匆匆 《急急忙忙的樣子。》cử chỉ vội vã. 行色匆匆。趕緊; 趕急 《抓緊時機; 毫不拖延。》慌促 《慌忙急促。》慌忙 《急忙; 不從容。》急巴巴 《急迫的樣子。》sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm. 早晨街上儘是些急急忙忙趕著上班的人。trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp. 急切間找不著適噹的人。 急驟 《急速。》tiếng bước chân vội vã. 急驟的腳步聲。急忙; 匆遽 《心裡著急, 行動加快。》遽 《匆忙; 急。》連忙 《趕快; 急忙。》bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi. 老大娘一上車, 乘客就連忙讓座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》趕趁 《忙碌; 奔波>

Đây là cách dùng vội vã tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vội vã tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倉猝; 急切 《匆忙。同倉促。》操之過急 《辦事情過於急躁。》匆匆 《急急忙忙的樣子。》cử chỉ vội vã. 行色匆匆。趕緊; 趕急 《抓緊時機; 毫不拖延。》慌促 《慌忙急促。》慌忙 《急忙; 不從容。》急巴巴 《急迫的樣子。》sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm. 早晨街上儘是些急急忙忙趕著上班的人。trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp. 急切間找不著適噹的人。 急驟 《急速。》tiếng bước chân vội vã. 急驟的腳步聲。急忙; 匆遽 《心裡著急, 行動加快。》遽 《匆忙; 急。》連忙 《趕快; 急忙。》bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi. 老大娘一上車, 乘客就連忙讓座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》趕趁 《忙碌; 奔波>