vụng về tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vụng về tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vụng về tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vụng về tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vụng về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vụng về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《不靈巧; 不靈活。》
ăn nói vụng về; vụng nói
嘴笨
笨手笨腳 《形容動作不靈活。》
động tác vụng về gây ấn tượng sâu sắc
笨拙的動作給人留下深刻的印象。
笨拙 《笨; 不聰明; 不靈巧。》
蠢; 蠢笨 《笨拙; 不靈便。》
粗笨 《(身材、舉止)笨拙; 不靈巧。》
người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
那人身高體大, 但動作併不粗笨。 粗陋 《粗糙簡陋。》
村野 《性情粗魯。》
鈍拙 《笨拙; 愚笨。》
《形容說話太直太粗(不委婉)。》
迂拙 《迂闊笨拙。》
《笨。》
chân tay vụng về
手拙
《謙辭, 稱自己的(文章、見解等)。》
ăn nói vụng về
拙於言辭 拙笨 《笨拙。》
ăn nói vụng về.
口齒拙笨
拙劣 《笨拙而低劣。》
văn chương vụng về
文筆拙劣
biểu diễn vụng về
拙劣的表演

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vụng về trong tiếng Đài Loan

笨 《不靈巧; 不靈活。》ăn nói vụng về; vụng nói嘴笨笨手笨腳 《形容動作不靈活。》động tác vụng về gây ấn tượng sâu sắc笨拙的動作給人留下深刻的印象。笨拙 《笨; 不聰明; 不靈巧。》蠢; 蠢笨 《笨拙; 不靈便。》粗笨 《(身材、舉止)笨拙; 不靈巧。》người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về. 那人身高體大, 但動作併不粗笨。 粗陋 《粗糙簡陋。》村野 《性情粗魯。》鈍拙 《笨拙; 愚笨。》榦 《形容說話太直太粗(不委婉)。》迂拙 《迂闊笨拙。》拙 《笨。》chân tay vụng về手拙拙 《謙辭, 稱自己的(文章、見解等)。》ăn nói vụng về拙於言辭 拙笨 《笨拙。》ăn nói vụng về. 口齒拙笨拙劣 《笨拙而低劣。》văn chương vụng về文筆拙劣biểu diễn vụng về拙劣的表演

Đây là cách dùng vụng về tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vụng về tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 笨 《不靈巧; 不靈活。》ăn nói vụng về; vụng nói嘴笨笨手笨腳 《形容動作不靈活。》động tác vụng về gây ấn tượng sâu sắc笨拙的動作給人留下深刻的印象。笨拙 《笨; 不聰明; 不靈巧。》蠢; 蠢笨 《笨拙; 不靈便。》粗笨 《(身材、舉止)笨拙; 不靈巧。》người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về. 那人身高體大, 但動作併不粗笨。 粗陋 《粗糙簡陋。》村野 《性情粗魯。》鈍拙 《笨拙; 愚笨。》榦 《形容說話太直太粗(不委婉)。》迂拙 《迂闊笨拙。》拙 《笨。》chân tay vụng về手拙拙 《謙辭, 稱自己的(文章、見解等)。》ăn nói vụng về拙於言辭 拙笨 《笨拙。》ăn nói vụng về. 口齒拙笨拙劣 《笨拙而低劣。》văn chương vụng về文筆拙劣biểu diễn vụng về拙劣的表演