xa xôi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xa xôi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xa xôi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xa xôi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xa xôi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xa xôi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
鞭長莫及 《《左傳》宣公十五年:"雖鞭之長, 不及馬腹。"原來是說雖然鞭子長, 但是不應該打到馬肚上; 後來借指力量達不到。》
邊遠 《靠近國界的; 遠離中心地區的。》
vùng biên giới xa xôi
邊遠地區。
浻; 遼 《遠。》
遼遠; 緬; 緬邈; 迢遠 《遙遠。》
vùng biên cương xa xôi.
遼遠的邊疆。
偏遠 《偏僻而遙遠。》
vùng núi xa xôi hẻo lánh.
偏遠的山區。
迢迢; 迢 《形容路途遙遠。》
xa xôi vạn dặm
千裡迢迢。
đường xá xa xôi
路途迢遠。
杳渺 《形容遙遠或深遠。也作杳眇。》
隱僻 《偏僻。》
幽幽 《深遠。》
悠遠 《距離遠。》
núi sông cách trở xa xôi.
山川悠遠。
天外 《指極高極遠的地方。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xa xôi trong tiếng Đài Loan

鞭長莫及 《《左傳》宣公十五年:"雖鞭之長, 不及馬腹。"原來是說雖然鞭子長, 但是不應該打到馬肚上; 後來借指力量達不到。》邊遠 《靠近國界的; 遠離中心地區的。》vùng biên giới xa xôi邊遠地區。浻; 遼 《遠。》遼遠; 緬; 緬邈; 迢遠 《遙遠。》vùng biên cương xa xôi. 遼遠的邊疆。偏遠 《偏僻而遙遠。》vùng núi xa xôi hẻo lánh. 偏遠的山區。迢迢; 迢 《形容路途遙遠。》xa xôi vạn dặm千裡迢迢。đường xá xa xôi路途迢遠。杳渺 《形容遙遠或深遠。也作杳眇。》隱僻 《偏僻。》幽幽 《深遠。》悠遠 《距離遠。》núi sông cách trở xa xôi. 山川悠遠。天外 《指極高極遠的地方。》

Đây là cách dùng xa xôi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xa xôi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 鞭長莫及 《《左傳》宣公十五年:雖鞭之長, 不及馬腹。原來是說雖然鞭子長, 但是不應該打到馬肚上; 後來借指力量達不到。》邊遠 《靠近國界的; 遠離中心地區的。》vùng biên giới xa xôi邊遠地區。浻; 遼 《遠。》遼遠; 緬; 緬邈; 迢遠 《遙遠。》vùng biên cương xa xôi. 遼遠的邊疆。偏遠 《偏僻而遙遠。》vùng núi xa xôi hẻo lánh. 偏遠的山區。迢迢; 迢 《形容路途遙遠。》xa xôi vạn dặm千裡迢迢。đường xá xa xôi路途迢遠。杳渺 《形容遙遠或深遠。也作杳眇。》隱僻 《偏僻。》幽幽 《深遠。》悠遠 《距離遠。》núi sông cách trở xa xôi. 山川悠遠。天外 《指極高極遠的地方。》