xem thường tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xem thường tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xem thường tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xem thường tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xem thường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xem thường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
卑視; 鄙薄; 鄙棄; 鄙視; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小視; 小瞧; 賤視; 小看; 看輕; 瞧不起 《不重視; 不認真對待。》
xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột
鄙視體力勞動是剝削階級思想的表現。
xem thường bản thân
妄自菲薄。
đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
彆看不起這本小字典, 它真能幫助我們解決問題。
không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
不要看輕環保工作。
掉以輕心 《表示對某種問題漫不經心, 不噹回事。》
不屑 《 形容輕視。》
低估 《過低估計。》
玩忽 《不嚴肅認真地對待; 忽視。》
xem thường cương vị công tác.
玩忽職守。

不齒 《不願意提到, 表示鄙視。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xem thường trong tiếng Đài Loan

卑視; 鄙薄; 鄙棄; 鄙視; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小視; 小瞧; 賤視; 小看; 看輕; 瞧不起 《不重視; 不認真對待。》xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột鄙視體力勞動是剝削階級思想的表現。xem thường bản thân妄自菲薄。đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy. 彆看不起這本小字典, 它真能幫助我們解決問題。không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường. 不要看輕環保工作。掉以輕心 《表示對某種問題漫不經心, 不噹回事。》不屑 《 形容輕視。》低估 《過低估計。》玩忽 《不嚴肅認真地對待; 忽視。》xem thường cương vị công tác. 玩忽職守。書不齒 《不願意提到, 表示鄙視。》

Đây là cách dùng xem thường tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xem thường tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 卑視; 鄙薄; 鄙棄; 鄙視; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小視; 小瞧; 賤視; 小看; 看輕; 瞧不起 《不重視; 不認真對待。》xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột鄙視體力勞動是剝削階級思想的表現。xem thường bản thân妄自菲薄。đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy. 彆看不起這本小字典, 它真能幫助我們解決問題。không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường. 不要看輕環保工作。掉以輕心 《表示對某種問題漫不經心, 不噹回事。》不屑 《 形容輕視。》低估 《過低估計。》玩忽 《不嚴肅認真地對待; 忽視。》xem thường cương vị công tác. 玩忽職守。書不齒 《不願意提到, 表示鄙視。》