xuất hiện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xuất hiện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xuất hiện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xuất hiện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xuất hiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xuất hiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
產生 《由已有的事物中生出新的事物; 出現。》
出來 《出現。》
nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân.
比賽前半小時運動員已經出現在運動場上了。 出現 《顯露出來; 產生出來。》
打照面兒; 露臉 《露面。》
lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
他剛才在會上打了個照面兒就走了。
anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
他有好幾天沒在村裡露臉了。 紛呈 《紛紛呈現。》
hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
戲曲彙演, 流派紛呈。
露頭 《比喻剛出現; 顯出蹟象。》
hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
旱象已經露頭。 冒尖 《露出苗頭。》
hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
問題一冒尖, 就要及時地研究解決。 有 《表示髮生或出現。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xuất hiện trong tiếng Đài Loan

產生 《由已有的事物中生出新的事物; 出現。》出來 《出現。》nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân. 比賽前半小時運動員已經出現在運動場上了。 出現 《顯露出來; 產生出來。》打照面兒; 露臉 《露面。》lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi. 他剛才在會上打了個照面兒就走了。anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. 他有好幾天沒在村裡露臉了。 紛呈 《紛紛呈現。》hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện. 戲曲彙演, 流派紛呈。露頭 《比喻剛出現; 顯出蹟象。》hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện. 旱象已經露頭。 冒尖 《露出苗頭。》hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay. 問題一冒尖, 就要及時地研究解決。 有 《表示髮生或出現。》

Đây là cách dùng xuất hiện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xuất hiện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 產生 《由已有的事物中生出新的事物; 出現。》出來 《出現。》nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân. 比賽前半小時運動員已經出現在運動場上了。 出現 《顯露出來; 產生出來。》打照面兒; 露臉 《露面。》lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi. 他剛才在會上打了個照面兒就走了。anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. 他有好幾天沒在村裡露臉了。 紛呈 《紛紛呈現。》hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện. 戲曲彙演, 流派紛呈。露頭 《比喻剛出現; 顯出蹟象。》hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện. 旱象已經露頭。 冒尖 《露出苗頭。》hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay. 問題一冒尖, 就要及時地研究解決。 有 《表示髮生或出現。》