xây dựng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xây dựng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xây dựng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xây dựng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xây dựng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xây dựng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
#04-6-2016: 土建
編寫 《創作。》
sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
編寫劇本。
締造 《創立; 建立(多指偉大的事業)。》
敷設 《設置(水雷、地雷等)。》
蓋造; 蓋建; 打 《建造(房屋等)。》
構建 《建立(多用於抽象事物)。》
xây dựng hệ thống khoa học mới.
構建新的學科體系。
xây dựng công sự
構築工事。
構築 《建造; 修築。》
建; 建造; 建修; 建築 《造房子、修路、架橋等。》
mới xây dựng; mới cất lên.
新建。
mở rộng xây dựng.
擴建。
xây dựng đường sắt.
建築鐵路。
hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
這座禮堂建築得非常堅固。 建立 《開始成立。》
xây dựng khu vực công nghiệp mới.
建立新的工業基地。
建設 《(國家或集體)創立新事業或增加新設施。》
trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
在本世紀內把越南建設成為社會主義的現代化彊國。 舉辦 《舉行(活動); 辦理(事業)。》
xây dựng sự nghiệp phúc lợi quần chúng.
舉辦群眾福利事業。
開辦 《建立(工廠, 學校, 商店, 醫院等)。》
開闢 《打開通路; 創立。》
設置 《設立。》
nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
這座劇院是為兒童設置的。 修築 《修建(道路、工事等)。》
xây dựng sân bay.
修築機場。
xây dựng bến cảng.
修築碼頭。 營建; 營造 《經營建築。》
xây dựng nhà ở
營造住宅。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xây dựng trong tiếng Đài Loan

#04-6-2016: 土建編寫 《創作。》sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản編寫劇本。締造 《創立; 建立(多指偉大的事業)。》敷設 《設置(水雷、地雷等)。》蓋造; 蓋建; 打 《建造(房屋等)。》構建 《建立(多用於抽象事物)。》xây dựng hệ thống khoa học mới. 構建新的學科體系。xây dựng công sự構築工事。構築 《建造; 修築。》建; 建造; 建修; 建築 《造房子、修路、架橋等。》mới xây dựng; mới cất lên. 新建。mở rộng xây dựng. 擴建。xây dựng đường sắt. 建築鐵路。hội trường này được xây dựng rất kiên cố. 這座禮堂建築得非常堅固。 建立 《開始成立。》xây dựng khu vực công nghiệp mới. 建立新的工業基地。建設 《(國家或集體)創立新事業或增加新設施。》trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh. 在本世紀內把越南建設成為社會主義的現代化彊國。 舉辦 《舉行(活動); 辦理(事業)。》xây dựng sự nghiệp phúc lợi quần chúng. 舉辦群眾福利事業。開辦 《建立(工廠, 學校, 商店, 醫院等)。》開闢 《打開通路; 創立。》設置 《設立。》nhà hát này xây dựng cho nhi đồng. 這座劇院是為兒童設置的。 修築 《修建(道路、工事等)。》xây dựng sân bay. 修築機場。xây dựng bến cảng. 修築碼頭。 營建; 營造 《經營建築。》xây dựng nhà ở營造住宅。

Đây là cách dùng xây dựng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xây dựng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: #04-6-2016: 土建編寫 《創作。》sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản編寫劇本。締造 《創立; 建立(多指偉大的事業)。》敷設 《設置(水雷、地雷等)。》蓋造; 蓋建; 打 《建造(房屋等)。》構建 《建立(多用於抽象事物)。》xây dựng hệ thống khoa học mới. 構建新的學科體系。xây dựng công sự構築工事。構築 《建造; 修築。》建; 建造; 建修; 建築 《造房子、修路、架橋等。》mới xây dựng; mới cất lên. 新建。mở rộng xây dựng. 擴建。xây dựng đường sắt. 建築鐵路。hội trường này được xây dựng rất kiên cố. 這座禮堂建築得非常堅固。 建立 《開始成立。》xây dựng khu vực công nghiệp mới. 建立新的工業基地。建設 《(國家或集體)創立新事業或增加新設施。》trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh. 在本世紀內把越南建設成為社會主義的現代化彊國。 舉辦 《舉行(活動); 辦理(事業)。》xây dựng sự nghiệp phúc lợi quần chúng. 舉辦群眾福利事業。開辦 《建立(工廠, 學校, 商店, 醫院等)。》開闢 《打開通路; 創立。》設置 《設立。》nhà hát này xây dựng cho nhi đồng. 這座劇院是為兒童設置的。 修築 《修建(道路、工事等)。》xây dựng sân bay. 修築機場。xây dựng bến cảng. 修築碼頭。 營建; 營造 《經營建築。》xây dựng nhà ở營造住宅。