xưa nay tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xưa nay tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xưa nay tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xưa nay tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xưa nay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xưa nay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
地根兒 《根本; 從來(多用於否定)。》
古往今來 《從古代到現在。》
厤來; 根本; 自來 《從來; 一向。》
thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng.
老校長厤來重視思想教育。
nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm.
我國人民厤來就有勤勞勇敢的優良傳統。 平生 《從來; 平素。》
xưa nay không quen biết.
素昧平生。
anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
他這個人平素不好說話。 平素 《平時; 素來。》
起根 《(起根兒)從來; 一向。》
素來 《從來; 向來。》
xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
他的人品, 是我素來佩服的。 壓根兒 《根本; 從來(多用於否定句)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xưa nay trong tiếng Đài Loan

地根兒 《根本; 從來(多用於否定)。》古往今來 《從古代到現在。》厤來; 根本; 自來 《從來; 一向。》thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng. 老校長厤來重視思想教育。nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm. 我國人民厤來就有勤勞勇敢的優良傳統。 平生 《從來; 平素。》xưa nay không quen biết. 素昧平生。anh ấy xưa nay không thích nói chuyện. 他這個人平素不好說話。 平素 《平時; 素來。》起根 《(起根兒)從來; 一向。》素來 《從來; 向來。》xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy. 他的人品, 是我素來佩服的。 壓根兒 《根本; 從來(多用於否定句)。》

Đây là cách dùng xưa nay tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xưa nay tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 地根兒 《根本; 從來(多用於否定)。》古往今來 《從古代到現在。》厤來; 根本; 自來 《從來; 一向。》thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng. 老校長厤來重視思想教育。nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm. 我國人民厤來就有勤勞勇敢的優良傳統。 平生 《從來; 平素。》xưa nay không quen biết. 素昧平生。anh ấy xưa nay không thích nói chuyện. 他這個人平素不好說話。 平素 《平時; 素來。》起根 《(起根兒)從來; 一向。》素來 《從來; 向來。》xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy. 他的人品, 是我素來佩服的。 壓根兒 《根本; 從來(多用於否定句)。》