xấu hổ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xấu hổ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xấu hổ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xấu hổ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xấu hổ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xấu hổ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
抱愧 《心中有愧。》
不好意思; 害羞; 害臊 《因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安; 怕難為情。》
nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ
他被大夥兒笑得不好意思了
慚; 慚愧; 慚怍 《因為自己有缺點、做錯了事或未能儘到責任而感到不安。》
nói khoác không biết xấu hổ
大言不慚。
chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?
難道你不感到慚愧嗎? 慚顏 《羞愧的表情。》
含羞 《臉上帶著害羞的神情。》
xấu hổ bỏ đi
含羞而去。
寒碜; 寒傖 《丟臉; 不體面。》
汗顏 《因羞慚而出汗。泛指慚愧。》
xấu hổ đến chết đi được
汗顏無地(羞愧得無地自容)。
thấy xấu hổ vô cùng.
深感汗顏。 紅臉 《指害羞。》
可恥 《應噹認為羞恥。》
愧悔 《羞愧悔恨。》
nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
提起這些事, 愧悔難言。
mang vẻ mặt xấu hổ.
面帶愧作。 臉紅 《指害臊。》
nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
說這話也不臉紅? 靦腆; 靦 《害羞, 不自然。》
trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.
小孩兒見了生人有點靦腆。 難看 《不光榮; 不體面。》
mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
彆人都學會了, 就是我沒有學會, 多難為情啊! 難為情 《臉上下不來; 不好意思。》
赧然 《形容難為情的樣子。》
怕羞 《怕難為情; 害臊。》
辱命 《沒有完成上級的命令或朋友的囑咐。》
訕臉 《小孩子在大人面前嬉皮笑臉。》
坍台 《丟臉; 出醜。》
《怕彆人笑話的心理和表情; 難為情; 不好意思。》
xấu hổ; ngượng
怕羞。
xấu hổ; ngượng ngùng
害羞。
thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt
羞紅了臉。 羞慚 《羞愧。》
自慚 《自己感到慚愧。》

愧作 《慚愧。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xấu hổ trong tiếng Đài Loan

抱愧 《心中有愧。》不好意思; 害羞; 害臊 《因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安; 怕難為情。》nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ他被大夥兒笑得不好意思了慚; 慚愧; 慚怍 《因為自己有缺點、做錯了事或未能儘到責任而感到不安。》nói khoác không biết xấu hổ大言不慚。chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?難道你不感到慚愧嗎? 慚顏 《羞愧的表情。》含羞 《臉上帶著害羞的神情。》xấu hổ bỏ đi含羞而去。寒碜; 寒傖 《丟臉; 不體面。》汗顏 《因羞慚而出汗。泛指慚愧。》xấu hổ đến chết đi được汗顏無地(羞愧得無地自容)。thấy xấu hổ vô cùng. 深感汗顏。 紅臉 《指害羞。》可恥 《應噹認為羞恥。》愧悔 《羞愧悔恨。》nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời. 提起這些事, 愧悔難言。mang vẻ mặt xấu hổ. 面帶愧作。 臉紅 《指害臊。》nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?說這話也不臉紅? 靦腆; 靦 《害羞, 不自然。》trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ. 小孩兒見了生人有點靦腆。 難看 《不光榮; 不體面。》mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!彆人都學會了, 就是我沒有學會, 多難為情啊! 難為情 《臉上下不來; 不好意思。》赧然 《形容難為情的樣子。》怕羞 《怕難為情; 害臊。》辱命 《沒有完成上級的命令或朋友的囑咐。》訕臉 《小孩子在大人面前嬉皮笑臉。》坍台 《丟臉; 出醜。》羞 《怕彆人笑話的心理和表情; 難為情; 不好意思。》xấu hổ; ngượng怕羞。xấu hổ; ngượng ngùng害羞。thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt羞紅了臉。 羞慚 《羞愧。》自慚 《自己感到慚愧。》書愧作 《慚愧。》

Đây là cách dùng xấu hổ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xấu hổ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 抱愧 《心中有愧。》不好意思; 害羞; 害臊 《因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安; 怕難為情。》nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ他被大夥兒笑得不好意思了慚; 慚愧; 慚怍 《因為自己有缺點、做錯了事或未能儘到責任而感到不安。》nói khoác không biết xấu hổ大言不慚。chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?難道你不感到慚愧嗎? 慚顏 《羞愧的表情。》含羞 《臉上帶著害羞的神情。》xấu hổ bỏ đi含羞而去。寒碜; 寒傖 《丟臉; 不體面。》汗顏 《因羞慚而出汗。泛指慚愧。》xấu hổ đến chết đi được汗顏無地(羞愧得無地自容)。thấy xấu hổ vô cùng. 深感汗顏。 紅臉 《指害羞。》可恥 《應噹認為羞恥。》愧悔 《羞愧悔恨。》nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời. 提起這些事, 愧悔難言。mang vẻ mặt xấu hổ. 面帶愧作。 臉紅 《指害臊。》nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?說這話也不臉紅? 靦腆; 靦 《害羞, 不自然。》trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ. 小孩兒見了生人有點靦腆。 難看 《不光榮; 不體面。》mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!彆人都學會了, 就是我沒有學會, 多難為情啊! 難為情 《臉上下不來; 不好意思。》赧然 《形容難為情的樣子。》怕羞 《怕難為情; 害臊。》辱命 《沒有完成上級的命令或朋友的囑咐。》訕臉 《小孩子在大人面前嬉皮笑臉。》坍台 《丟臉; 出醜。》羞 《怕彆人笑話的心理和表情; 難為情; 不好意思。》xấu hổ; ngượng怕羞。xấu hổ; ngượng ngùng害羞。thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt羞紅了臉。 羞慚 《羞愧。》自慚 《自己感到慚愧。》書愧作 《慚愧。》