ép buộc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ép buộc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ép buộc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ép buộc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ép buộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ép buộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
逼使 《彊逼促使。》
擠兌 《逼迫使屈從; 欺負。》
Nếu cháu không thích học dương cầm, thì cô đừng nên ép buộc cháu.
如果她自己不願意學鋼琴, 你就彆擠兌她了。 劫 《威逼; 脅迫。》
劫持 《要挾; 挾持。》
拘束 《對人的言語行動加以不必要的限制; 過分約束。》
凌轹 《欺壓。》
迫使; 趕上 《用彊力或壓力使(做某事)。》
彊行; 彊制 《用彊制的方式進行。》
彊逼; 彊迫 《施加壓力使服從。》
ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
個人意見不要彊迫彆人接受。 彊人所難 《勉彊彆人做為難的事。》
驅迫; 驅使 《彊迫人按照自己的意志行動。》
驅遣 《彊迫人按照自己的意志行動。》
生拉硬拽 《形容用力拉扯, 彊使人聽從自己。》

擠對 《逼迫使屈從。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ép buộc trong tiếng Đài Loan

逼使 《彊逼促使。》擠兌 《逼迫使屈從; 欺負。》Nếu cháu không thích học dương cầm, thì cô đừng nên ép buộc cháu. 如果她自己不願意學鋼琴, 你就彆擠兌她了。 劫 《威逼; 脅迫。》劫持 《要挾; 挾持。》拘束 《對人的言語行動加以不必要的限制; 過分約束。》凌轹 《欺壓。》迫使; 趕上 《用彊力或壓力使(做某事)。》彊行; 彊制 《用彊制的方式進行。》彊逼; 彊迫 《施加壓力使服從。》ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận個人意見不要彊迫彆人接受。 彊人所難 《勉彊彆人做為難的事。》驅迫; 驅使 《彊迫人按照自己的意志行動。》驅遣 《彊迫人按照自己的意志行動。》生拉硬拽 《形容用力拉扯, 彊使人聽從自己。》方擠對 《逼迫使屈從。》

Đây là cách dùng ép buộc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ép buộc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 逼使 《彊逼促使。》擠兌 《逼迫使屈從; 欺負。》Nếu cháu không thích học dương cầm, thì cô đừng nên ép buộc cháu. 如果她自己不願意學鋼琴, 你就彆擠兌她了。 劫 《威逼; 脅迫。》劫持 《要挾; 挾持。》拘束 《對人的言語行動加以不必要的限制; 過分約束。》凌轹 《欺壓。》迫使; 趕上 《用彊力或壓力使(做某事)。》彊行; 彊制 《用彊制的方式進行。》彊逼; 彊迫 《施加壓力使服從。》ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận個人意見不要彊迫彆人接受。 彊人所難 《勉彊彆人做為難的事。》驅迫; 驅使 《彊迫人按照自己的意志行動。》驅遣 《彊迫人按照自己的意志行動。》生拉硬拽 《形容用力拉扯, 彊使人聽從自己。》方擠對 《逼迫使屈從。》