ôm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ôm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ôm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ôm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ôm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ôm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《圍繞; 包圍。》
ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
火苗包 住了鍋台。
抱; 擁 《心裡存著(想法、意見)。》
《藏在衣服裡。》
ôm giấu đứa bé vào trong lòng.
把孩子揣 在懷裡。
《用力抱。》
《心裡存有。》
ôm hận
懷恨。
懷抱 《抱在懷裡。》
ôm con vào lòng
懷抱著嬰兒。 摟 《摟抱。》
mẹ ôm con vào lòng.
媽媽把孩子摟在懷裡。
摟抱 《兩臂合抱; 用胳膊攏著。》
cô gái thân thiết ôm lấy con mèo.
小姑娘親熱地摟抱著小貓。
《心裡懷著(怨恨等)。》
擁抱 《為表示親愛而相抱。》
Ôm
歐姆 《電阻單位, 導體上的電壓是一伏特, 通過的電流是一安培時, 導體的電阻就是一歐姆。這個單位是為了紀念德國物理學家歐姆。(Georg Simon Ohm)而得名。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ôm trong tiếng Đài Loan

包 《圍繞; 包圍。》ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp火苗包 住了鍋台。抱; 擁 《心裡存著(想法、意見)。》揣 《藏在衣服裡。》ôm giấu đứa bé vào trong lòng. 把孩子揣 在懷裡。搿 《用力抱。》懷 《心裡存有。》ôm hận懷恨。懷抱 《抱在懷裡。》ôm con vào lòng懷抱著嬰兒。 摟 《摟抱。》mẹ ôm con vào lòng. 媽媽把孩子摟在懷裡。摟抱 《兩臂合抱; 用胳膊攏著。》cô gái thân thiết ôm lấy con mèo. 小姑娘親熱地摟抱著小貓。挾 《心裡懷著(怨恨等)。》擁抱 《為表示親愛而相抱。》Ôm歐姆 《電阻單位, 導體上的電壓是一伏特, 通過的電流是一安培時, 導體的電阻就是一歐姆。這個單位是為了紀念德國物理學家歐姆。(Georg Simon Ohm)而得名。》

Đây là cách dùng ôm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ôm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包 《圍繞; 包圍。》ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp火苗包 住了鍋台。抱; 擁 《心裡存著(想法、意見)。》揣 《藏在衣服裡。》ôm giấu đứa bé vào trong lòng. 把孩子揣 在懷裡。搿 《用力抱。》懷 《心裡存有。》ôm hận懷恨。懷抱 《抱在懷裡。》ôm con vào lòng懷抱著嬰兒。 摟 《摟抱。》mẹ ôm con vào lòng. 媽媽把孩子摟在懷裡。摟抱 《兩臂合抱; 用胳膊攏著。》cô gái thân thiết ôm lấy con mèo. 小姑娘親熱地摟抱著小貓。挾 《心裡懷著(怨恨等)。》擁抱 《為表示親愛而相抱。》Ôm歐姆 《電阻單位, 導體上的電壓是一伏特, 通過的電流是一安培時, 導體的電阻就是一歐姆。這個單位是為了紀念德國物理學家歐姆。(Georg Simon Ohm)而得名。》