ôn hoà tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ôn hoà tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ôn hoà tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ôn hoà tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ôn hoà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ôn hoà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不冷不熱 《指溫度不高不低; 冷熱適中。》
Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
昆明四季如春, 不冷不熱。
好聲好氣 《(好聲好氣的)語調柔和, 態度溫和。》
和緩 《平和; 緩和。》
thái độ ôn hoà
態度和緩。
dược tính ôn hoà
葯性和緩。
khẩu khí ôn hoà
口氣和緩。
和平 《溫和; 不猛烈。》
dược tính ôn hoà
葯性和平。
和善; 和藹; 和氣 《態度溫和, 容易接近。》
thái độ ôn hoà
態度和善。
和聲 《語調溫和。》
和婉 《溫和委婉。》
和煦 《溫暖。》
和易 《態度溫和, 容易接近。》
平和; 平緩 《(性情或言行)溫和。》
平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》
順和 《(話語、態度等)平順緩和。》
姁; 姁姁 《安樂或溫和的樣子。》
《 (太陽)溫暖。》
優柔 《平和; 柔和。》
溫和; 溫潤 《(氣候) 不冷不熱。》
khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
昆明氣候溫和, 四季如春。
vẻ mặt ôn hoà
溫潤的面容。 溫情 《溫柔的感情。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ôn hoà trong tiếng Đài Loan

不冷不熱 《指溫度不高不低; 冷熱適中。》Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà. 昆明四季如春, 不冷不熱。好聲好氣 《(好聲好氣的)語調柔和, 態度溫和。》和緩 《平和; 緩和。》thái độ ôn hoà態度和緩。dược tính ôn hoà葯性和緩。khẩu khí ôn hoà口氣和緩。和平 《溫和; 不猛烈。》dược tính ôn hoà葯性和平。和善; 和藹; 和氣 《態度溫和, 容易接近。》thái độ ôn hoà態度和善。和聲 《語調溫和。》和婉 《溫和委婉。》和煦 《溫暖。》和易 《態度溫和, 容易接近。》平和; 平緩 《(性情或言行)溫和。》平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》順和 《(話語、態度等)平順緩和。》姁; 姁姁 《安樂或溫和的樣子。》煊 《 (太陽)溫暖。》優柔 《平和; 柔和。》溫和; 溫潤 《(氣候) 不冷不熱。》khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân. 昆明氣候溫和, 四季如春。vẻ mặt ôn hoà溫潤的面容。 溫情 《溫柔的感情。》

Đây là cách dùng ôn hoà tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ôn hoà tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不冷不熱 《指溫度不高不低; 冷熱適中。》Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà. 昆明四季如春, 不冷不熱。好聲好氣 《(好聲好氣的)語調柔和, 態度溫和。》和緩 《平和; 緩和。》thái độ ôn hoà態度和緩。dược tính ôn hoà葯性和緩。khẩu khí ôn hoà口氣和緩。和平 《溫和; 不猛烈。》dược tính ôn hoà葯性和平。和善; 和藹; 和氣 《態度溫和, 容易接近。》thái độ ôn hoà態度和善。和聲 《語調溫和。》和婉 《溫和委婉。》和煦 《溫暖。》和易 《態度溫和, 容易接近。》平和; 平緩 《(性情或言行)溫和。》平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》順和 《(話語、態度等)平順緩和。》姁; 姁姁 《安樂或溫和的樣子。》煊 《 (太陽)溫暖。》優柔 《平和; 柔和。》溫和; 溫潤 《(氣候) 不冷不熱。》khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân. 昆明氣候溫和, 四季如春。vẻ mặt ôn hoà溫潤的面容。 溫情 《溫柔的感情。》