ăn khớp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn khớp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ăn khớp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn khớp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ăn khớp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn khớp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《連接在一起。》
câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau).
前言不搭後語。 對茬兒; 相符; 吻合 《完全符合。》
việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
這事情很不對茬兒, 應該對證一下。 對頭 《合得來(多用於否定)。》
符; 符合 《(數量、形狀、情節等)相合。》
hai con số ăn khớp với nhau
兩個數目相符。
合流 《比喻在思想行動上趨於一致。》
合轍 《若榦輛車的車輪在地上軋出來的痕蹟相合。比喻一致。》
接氣 《連貫(多指文章的內容)。》
連貫 《連接貫通。》
照應 《配合; 呼應。》
trước sau ăn khớp với nhau
前後照應。
翕然 《形容言論、行為一致。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn khớp trong tiếng Đài Loan

搭 《連接在一起。》câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau). 前言不搭後語。 對茬兒; 相符; 吻合 《完全符合。》việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút. 這事情很不對茬兒, 應該對證一下。 對頭 《合得來(多用於否定)。》符; 符合 《(數量、形狀、情節等)相合。》hai con số ăn khớp với nhau兩個數目相符。合流 《比喻在思想行動上趨於一致。》合轍 《若榦輛車的車輪在地上軋出來的痕蹟相合。比喻一致。》接氣 《連貫(多指文章的內容)。》連貫 《連接貫通。》照應 《配合; 呼應。》trước sau ăn khớp với nhau前後照應。翕然 《形容言論、行為一致。》

Đây là cách dùng ăn khớp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn khớp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 搭 《連接在一起。》câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau). 前言不搭後語。 對茬兒; 相符; 吻合 《完全符合。》việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút. 這事情很不對茬兒, 應該對證一下。 對頭 《合得來(多用於否定)。》符; 符合 《(數量、形狀、情節等)相合。》hai con số ăn khớp với nhau兩個數目相符。合流 《比喻在思想行動上趨於一致。》合轍 《若榦輛車的車輪在地上軋出來的痕蹟相合。比喻一致。》接氣 《連貫(多指文章的內容)。》連貫 《連接貫通。》照應 《配合; 呼應。》trước sau ăn khớp với nhau前後照應。翕然 《形容言論、行為一致。》