ăn ở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn ở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ăn ở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn ở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ăn ở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn ở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
居住; 住宿 《較長時期地住在一個地方。》
處世 《在社會上活動, 跟人往來。》
膳宿 《吃飯和住宿。》
tự lo việc ăn ở.
膳宿自理。
chăm lo việc ăn ở.
料理膳宿。
食宿; 生活 《人或生物為了生存和髮展而進行的各種活動。》
vấn đề ăn ở
生活問題。
處世; 為人 《在社會上活動, 跟人往來。》
ông ấy ăn ở tử tế lắm.
他老先生為人很不錯。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn ở trong tiếng Đài Loan

居住; 住宿 《較長時期地住在一個地方。》處世 《在社會上活動, 跟人往來。》膳宿 《吃飯和住宿。》tự lo việc ăn ở. 膳宿自理。chăm lo việc ăn ở. 料理膳宿。食宿; 生活 《人或生物為了生存和髮展而進行的各種活動。》vấn đề ăn ở生活問題。處世; 為人 《在社會上活動, 跟人往來。》ông ấy ăn ở tử tế lắm. 他老先生為人很不錯。

Đây là cách dùng ăn ở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn ở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 居住; 住宿 《較長時期地住在一個地方。》處世 《在社會上活動, 跟人往來。》膳宿 《吃飯和住宿。》tự lo việc ăn ở. 膳宿自理。chăm lo việc ăn ở. 料理膳宿。食宿; 生活 《人或生物為了生存和髮展而進行的各種活動。》vấn đề ăn ở生活問題。處世; 為人 《在社會上活動, 跟人往來。》ông ấy ăn ở tử tế lắm. 他老先生為人很不錯。