đau tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đau tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đau tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đau tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
病; 痾 《生理上或心理上髮生的不正常的狀態。》
đau mới khỏi.
病剛好。
《髮生疾病。》
đau mắt
害眼
《葯物等刺激皮膚或黏膜使感覺疼痛。》
《因動作過猛, 使一部分筋肉受傷而疼痛。》
痛; 疼; 疼痛 《疾病創傷等引起的難受的感覺。》
《某些物質刺激皮膚或黏膜使髮生微痛。》
苦痛; 痛切; 痛苦。《身體或精神感到非常難受。》
đau lòng.
痛心。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đau trong tiếng Đài Loan

病; 痾 《生理上或心理上髮生的不正常的狀態。》đau mới khỏi. 病剛好。害 《髮生疾病。》đau mắt害眼殺 《葯物等刺激皮膚或黏膜使感覺疼痛。》閃 《因動作過猛, 使一部分筋肉受傷而疼痛。》痛; 疼; 疼痛 《疾病創傷等引起的難受的感覺。》蜇 《某些物質刺激皮膚或黏膜使髮生微痛。》苦痛; 痛切; 痛苦。《身體或精神感到非常難受。》đau lòng. 痛心。

Đây là cách dùng đau tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đau tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 病; 痾 《生理上或心理上髮生的不正常的狀態。》đau mới khỏi. 病剛好。害 《髮生疾病。》đau mắt害眼殺 《葯物等刺激皮膚或黏膜使感覺疼痛。》閃 《因動作過猛, 使一部分筋肉受傷而疼痛。》痛; 疼; 疼痛 《疾病創傷等引起的難受的感覺。》蜇 《某些物質刺激皮膚或黏膜使髮生微痛。》苦痛; 痛切; 痛苦。《身體或精神感到非常難受。》đau lòng. 痛心。