đi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用在句末表示商量、提議、請求、命令、疑問、感歎等語氣. >
ngủ đi!
睡吧!
hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
讓時代的車輪更快地前進吧!
giúp nó 1 tí đi!
幫幫他吧!
《同"乘"。》
《(髮音短促)吆喝牲口前進的聲音。》
《趕牲口的聲音。》
《(嘚兒)趕驢、騾前進的吆喝聲。》
《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》
quăng nó đi
扔掉。
bỏ đi
除掉。
《漫步行走。》
đi đi lại lại
踱來踱去。
đi bước một
踱方步。
赴; 趕 《去; 到(某處)。》
phó hội; đi họp
赴會。
đi chợ
趕集。
đi thi
趕考。
趕赴 《趕到(某處)去。》
航; 航行 《船在水裡或飛機在空中行駛。》
《表示道理顯而易見。》
跑; 履 《踩; 走。》
đi đường.
跑路。
《兩腿跨坐(在牲口或自行車等上面)。》
đi xe đạp.
騎自行車。
前往 《前去; 去。》
往; 適; 朅; 去; 行 《從所在地到彆的地方(跟來1 相對)。》
anh ấy đi nghe báo cáo rồi.
他聽報告去了。
đi về nhà ăn cơm rồi.
回家吃飯去了。
đi lại; đi lại
往來。
đi xe; chạy xe
行車。
đi thuyền
行船。
đi bộ
步行。
dành cho người đi bộ.
人行道。
ngày đi nghìn dặm
日行千裡。 行走 《走1.
。》

dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
起重機下, 禁止行走或停留。 走道兒; 走路 《(人)在地上走。》
trẻ em mới biết đi.
小孩兒剛會走道兒。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi trong tiếng Đài Loan

吧 《用在句末表示商量、提議、請求、命令、疑問、感歎等語氣. >ngủ đi!睡吧!hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!讓時代的車輪更快地前進吧!giúp nó 1 tí đi!幫幫他吧!椉 《同"乘"。》咑 《(髮音短促)吆喝牲口前進的聲音。》哒 《趕牲口的聲音。》嘚 《(嘚兒)趕驢、騾前進的吆喝聲。》掉 《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》quăng nó đi扔掉。bỏ đi除掉。踱 《漫步行走。》đi đi lại lại踱來踱去。đi bước một踱方步。赴; 趕 《去; 到(某處)。》phó hội; đi họp赴會。đi chợ趕集。đi thi趕考。趕赴 《趕到(某處)去。》航; 航行 《船在水裡或飛機在空中行駛。》嘛 《表示道理顯而易見。》跑; 履 《踩; 走。》đi đường. 跑路。騎 《兩腿跨坐(在牲口或自行車等上面)。》đi xe đạp. 騎自行車。前往 《前去; 去。》往; 適; 朅; 去; 行 《從所在地到彆的地方(跟來1 相對)。》anh ấy đi nghe báo cáo rồi. 他聽報告去了。đi về nhà ăn cơm rồi. 回家吃飯去了。đi lại; đi lại往來。đi xe; chạy xe行車。đi thuyền行船。đi bộ步行。dành cho người đi bộ. 人行道。ngày đi nghìn dặm日行千裡。 行走 《走1. 。》dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại起重機下, 禁止行走或停留。 走道兒; 走路 《(人)在地上走。》trẻ em mới biết đi. 小孩兒剛會走道兒。

Đây là cách dùng đi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 吧 《用在句末表示商量、提議、請求、命令、疑問、感歎等語氣. >ngủ đi!睡吧!hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!讓時代的車輪更快地前進吧!giúp nó 1 tí đi!幫幫他吧!椉 《同乘。》咑 《(髮音短促)吆喝牲口前進的聲音。》哒 《趕牲口的聲音。》嘚 《(嘚兒)趕驢、騾前進的吆喝聲。》掉 《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》quăng nó đi扔掉。bỏ đi除掉。踱 《漫步行走。》đi đi lại lại踱來踱去。đi bước một踱方步。赴; 趕 《去; 到(某處)。》phó hội; đi họp赴會。đi chợ趕集。đi thi趕考。趕赴 《趕到(某處)去。》航; 航行 《船在水裡或飛機在空中行駛。》嘛 《表示道理顯而易見。》跑; 履 《踩; 走。》đi đường. 跑路。騎 《兩腿跨坐(在牲口或自行車等上面)。》đi xe đạp. 騎自行車。前往 《前去; 去。》往; 適; 朅; 去; 行 《從所在地到彆的地方(跟來1 相對)。》anh ấy đi nghe báo cáo rồi. 他聽報告去了。đi về nhà ăn cơm rồi. 回家吃飯去了。đi lại; đi lại往來。đi xe; chạy xe行車。đi thuyền行船。đi bộ步行。dành cho người đi bộ. 人行道。ngày đi nghìn dặm日行千裡。 行走 《走1. 。》dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại起重機下, 禁止行走或停留。 走道兒; 走路 《(人)在地上走。》trẻ em mới biết đi. 小孩兒剛會走道兒。