điều khiển tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

điều khiển tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm điều khiển tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều khiển tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm điều khiển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều khiển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
撥弄; 播弄 《襬布。》
操縱 《控制或開動機械、儀器等。》
điều khiển bằng vô tuyến điện
無線電操縱。
帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》
調遣 《調派; 差遣。》
掇弄 《播弄; 慫恿。》
駕駛 《操縱(車、船、飛機、拖拉機等)使行駛。》
con ngựa này khó điều khiển ghê.
這匹馬不好駕禦。 駕禦 《驅使車馬行進。》
經手 《經過親手(處理)。》
控; 馭 《統率; 控制。》
vô phương điều khiển
馭下無方。
điều khiển từ xa.
遙控。
調控 《調節控制。》
統帥; 統率 《統舝率領。》
支配 《對人或事物起引導和控制的作用。》
指法 《指戲曲、舞蹈表演中手指動作的方式; 演奏管弦樂器時用手指的技巧。》
指揮 《髮令調度。》
指派 《派遣(某人去做某項工作)。》
指使 《出主意叫彆人去做某事。》
制導 《通過無線電裝置, 控制和引導導彈等, 使其按一定軌道運行。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều khiển trong tiếng Đài Loan

撥弄; 播弄 《襬布。》操縱 《控制或開動機械、儀器等。》điều khiển bằng vô tuyến điện無線電操縱。帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》調遣 《調派; 差遣。》掇弄 《播弄; 慫恿。》駕駛 《操縱(車、船、飛機、拖拉機等)使行駛。》con ngựa này khó điều khiển ghê. 這匹馬不好駕禦。 駕禦 《驅使車馬行進。》經手 《經過親手(處理)。》控; 馭 《統率; 控制。》vô phương điều khiển馭下無方。điều khiển từ xa. 遙控。調控 《調節控制。》統帥; 統率 《統舝率領。》支配 《對人或事物起引導和控制的作用。》指法 《指戲曲、舞蹈表演中手指動作的方式; 演奏管弦樂器時用手指的技巧。》指揮 《髮令調度。》指派 《派遣(某人去做某項工作)。》指使 《出主意叫彆人去做某事。》制導 《通過無線電裝置, 控制和引導導彈等, 使其按一定軌道運行。》

Đây là cách dùng điều khiển tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều khiển tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 撥弄; 播弄 《襬布。》操縱 《控制或開動機械、儀器等。》điều khiển bằng vô tuyến điện無線電操縱。帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》調遣 《調派; 差遣。》掇弄 《播弄; 慫恿。》駕駛 《操縱(車、船、飛機、拖拉機等)使行駛。》con ngựa này khó điều khiển ghê. 這匹馬不好駕禦。 駕禦 《驅使車馬行進。》經手 《經過親手(處理)。》控; 馭 《統率; 控制。》vô phương điều khiển馭下無方。điều khiển từ xa. 遙控。調控 《調節控制。》統帥; 統率 《統舝率領。》支配 《對人或事物起引導和控制的作用。》指法 《指戲曲、舞蹈表演中手指動作的方式; 演奏管弦樂器時用手指的技巧。》指揮 《髮令調度。》指派 《派遣(某人去做某項工作)。》指使 《出主意叫彆人去做某事。》制導 《通過無線電裝置, 控制和引導導彈等, 使其按一定軌道運行。》