đánh giá tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đánh giá tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đánh giá tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đánh giá tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đánh giá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đánh giá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
端量 《仔細地看; 打量。》
估 ; 掂掇 ; 估計; 揣測 ; 估量 ; 估摸 ; 酌量 ; 斟酌。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》
không nên đánh giá thấp khả năng của nó.
不要低估他的作用。
估產 《憑生產經驗, 預先估計農作物等的產量。》
đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
對厤史人物的估價不能離開厤史條件。
khó đánh giá được tổn thất.
難以估量的損失。
估價 《對人或事物給以評價。》
衡量 《比較; 評定。》
鑒定 《對人的優缺點的鑒彆和評定。》
考查 《用一定的標準來檢查衡量(行為, 活動)。》
đánh giá thành tích học tập của học sinh.
考查學生的學 業成績。

揆度 《估量; 揣測。》
đánh giá thiệt hơn.
揆度得失。
判斷 《思維的基本形式之一, 就是否定或肯定某種事物的存在, 或指明它是否具有某種屬性的思維過程。在形式邏輯上用一個命題表達出來。》
品第 ; 品評 《評定高低。》
anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
他看了牲口的牙齒, 品評著毛色腳腿。 平議 《經過商討而評定。》
評 ; 評論; 批評; 評定 ; 論 ;衡量; 評骘; 評價 《經過評判或審核來決定。》
được đánh giá tốt.
穫得好評。
thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
考試成績已經評定完畢。
đánh giá tác phẩm văn học.
評價文學作品。
khán giả đánh giá bộ phim này rất cao.
觀眾給予這部電影很高的評價。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đánh giá trong tiếng Đài Loan

端量 《仔細地看; 打量。》估 ; 掂掇 ; 估計; 揣測 ; 估量 ; 估摸 ; 酌量 ; 斟酌。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》không nên đánh giá thấp khả năng của nó. 不要低估他的作用。估產 《憑生產經驗, 預先估計農作物等的產量。》đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử. 對厤史人物的估價不能離開厤史條件。khó đánh giá được tổn thất. 難以估量的損失。估價 《對人或事物給以評價。》衡量 《比較; 評定。》鑒定 《對人的優缺點的鑒彆和評定。》考查 《用一定的標準來檢查衡量(行為, 活動)。》đánh giá thành tích học tập của học sinh. 考查學生的學 業成績。書揆度 《估量; 揣測。》đánh giá thiệt hơn. 揆度得失。判斷 《思維的基本形式之一, 就是否定或肯定某種事物的存在, 或指明它是否具有某種屬性的思維過程。在形式邏輯上用一個命題表達出來。》品第 ; 品評 《評定高低。》anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng. 他看了牲口的牙齒, 品評著毛色腳腿。 平議 《經過商討而評定。》評 ; 評論; 批評; 評定 ; 論 ;衡量; 評骘; 評價 《經過評判或審核來決定。》được đánh giá tốt. 穫得好評。thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi. 考試成績已經評定完畢。đánh giá tác phẩm văn học. 評價文學作品。khán giả đánh giá bộ phim này rất cao. 觀眾給予這部電影很高的評價。

Đây là cách dùng đánh giá tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đánh giá tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 端量 《仔細地看; 打量。》估 ; 掂掇 ; 估計; 揣測 ; 估量 ; 估摸 ; 酌量 ; 斟酌。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》không nên đánh giá thấp khả năng của nó. 不要低估他的作用。估產 《憑生產經驗, 預先估計農作物等的產量。》đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử. 對厤史人物的估價不能離開厤史條件。khó đánh giá được tổn thất. 難以估量的損失。估價 《對人或事物給以評價。》衡量 《比較; 評定。》鑒定 《對人的優缺點的鑒彆和評定。》考查 《用一定的標準來檢查衡量(行為, 活動)。》đánh giá thành tích học tập của học sinh. 考查學生的學 業成績。書揆度 《估量; 揣測。》đánh giá thiệt hơn. 揆度得失。判斷 《思維的基本形式之一, 就是否定或肯定某種事物的存在, 或指明它是否具有某種屬性的思維過程。在形式邏輯上用一個命題表達出來。》品第 ; 品評 《評定高低。》anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng. 他看了牲口的牙齒, 品評著毛色腳腿。 平議 《經過商討而評定。》評 ; 評論; 批評; 評定 ; 論 ;衡量; 評骘; 評價 《經過評判或審核來決定。》được đánh giá tốt. 穫得好評。thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi. 考試成績已經評定完畢。đánh giá tác phẩm văn học. 評價文學作品。khán giả đánh giá bộ phim này rất cao. 觀眾給予這部電影很高的評價。