đúng lúc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đúng lúc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đúng lúc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đúng lúc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đúng lúc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đúng lúc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
成熟 《植物的果實等完全長成, 泛指生物體髮育到完備的階段。》
湊巧; 趕巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》
tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
我正想去找他, 湊巧他來了。
tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
上午我去找他, 趕巧他不在家。
到位 《到達適噹的位置或預定的地點。》
剛好; 剛巧; 會 《恰巧; 正巧。》
đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi.
剛好大叔要到北京去, 信就托他捎去吧。
đúng lúc có khách
會有客來。
火候 《比喻緊要的時機。》
đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
這兒正缺人, 你來得正是火候。 及時 《正趕上時候, 適合需要。》
mưa đúng lúc.
及時雨。 可好; 恰好 《正好。》
anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.
你來得恰好, 我正要找你去呢。
tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
我正想找他來幫忙, 可好他來了。 恰 《恰恰; 正。》
vừa đúng lúc.
恰合時宜。
巧; 恰巧; 偏巧 《正遇在某種機會上。》
vừa lúc; đúng lúc.
湊巧。
đến vừa đúng lúc.
來得真巧。
tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
我一出大門就碰到他, 真巧極了。 入時 《合乎時尚(多指裝束)。》
適時 《適合時宜; 不太早也不太晚。》
應景 《(應景兒)適合噹時的節令。》
正噹時 《正在合適的時令。》
anh đến thật đúng lúc.
你來得正好。
anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
你來得正巧, 我們就要出髮了。
正好; 正巧 《恰好(指時間、位置不前不後, 體積不大不小, 數量不多不少, 程度不高不低等)。》

可可兒的 《恰巧; 不遲不早, 正好趕上。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đúng lúc trong tiếng Đài Loan

成熟 《植物的果實等完全長成, 泛指生物體髮育到完備的階段。》湊巧; 趕巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến. 我正想去找他, 湊巧他來了。tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà. 上午我去找他, 趕巧他不在家。到位 《到達適噹的位置或預定的地點。》剛好; 剛巧; 會 《恰巧; 正巧。》đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi. 剛好大叔要到北京去, 信就托他捎去吧。đúng lúc có khách會有客來。火候 《比喻緊要的時機。》đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc. 這兒正缺人, 你來得正是火候。 及時 《正趕上時候, 適合需要。》mưa đúng lúc. 及時雨。 可好; 恰好 《正好。》anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh. 你來得恰好, 我正要找你去呢。tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới. 我正想找他來幫忙, 可好他來了。 恰 《恰恰; 正。》vừa đúng lúc. 恰合時宜。巧; 恰巧; 偏巧 《正遇在某種機會上。》vừa lúc; đúng lúc. 湊巧。đến vừa đúng lúc. 來得真巧。tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc. 我一出大門就碰到他, 真巧極了。 入時 《合乎時尚(多指裝束)。》適時 《適合時宜; 不太早也不太晚。》應景 《(應景兒)適合噹時的節令。》正噹時 《正在合適的時令。》anh đến thật đúng lúc. 你來得正好。anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi. 你來得正巧, 我們就要出髮了。正好; 正巧 《恰好(指時間、位置不前不後, 體積不大不小, 數量不多不少, 程度不高不低等)。》方可可兒的 《恰巧; 不遲不早, 正好趕上。》

Đây là cách dùng đúng lúc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đúng lúc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 成熟 《植物的果實等完全長成, 泛指生物體髮育到完備的階段。》湊巧; 趕巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến. 我正想去找他, 湊巧他來了。tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà. 上午我去找他, 趕巧他不在家。到位 《到達適噹的位置或預定的地點。》剛好; 剛巧; 會 《恰巧; 正巧。》đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi. 剛好大叔要到北京去, 信就托他捎去吧。đúng lúc có khách會有客來。火候 《比喻緊要的時機。》đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc. 這兒正缺人, 你來得正是火候。 及時 《正趕上時候, 適合需要。》mưa đúng lúc. 及時雨。 可好; 恰好 《正好。》anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh. 你來得恰好, 我正要找你去呢。tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới. 我正想找他來幫忙, 可好他來了。 恰 《恰恰; 正。》vừa đúng lúc. 恰合時宜。巧; 恰巧; 偏巧 《正遇在某種機會上。》vừa lúc; đúng lúc. 湊巧。đến vừa đúng lúc. 來得真巧。tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc. 我一出大門就碰到他, 真巧極了。 入時 《合乎時尚(多指裝束)。》適時 《適合時宜; 不太早也不太晚。》應景 《(應景兒)適合噹時的節令。》正噹時 《正在合適的時令。》anh đến thật đúng lúc. 你來得正好。anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi. 你來得正巧, 我們就要出髮了。正好; 正巧 《恰好(指時間、位置不前不後, 體積不大不小, 數量不多不少, 程度不高不低等)。》方可可兒的 《恰巧; 不遲不早, 正好趕上。》