đương nhiên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đương nhiên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đương nhiên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đương nhiên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đương nhiên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đương nhiên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
誠然 《固然(引起下文轉折)。》
văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.
文章流暢誠然很好, 但主要的還在於內容。 噹然
;

;
無怪 《合於事理或情理, 沒有疑問。》
khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ.
群眾有困難噹然應該幫助解決。
敢情 ; 敢自 《表示情理明顯, 不必懷疑。》
lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
辦個托兒所嗎?那敢情好!
理該 《照理應該; 理噹。》
bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
您年紀這麼大, 我們理該照顧您。 自然 《表示理所噹然。》
chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
只要認真學習, 自然會取得好成績。
理所噹然 ; 天經地義。《從道理上說應噹這樣。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đương nhiên trong tiếng Đài Loan

誠然 《固然(引起下文轉折)。》văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung. 文章流暢誠然很好, 但主要的還在於內容。 噹然;宜;無怪 《合於事理或情理, 沒有疑問。》khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ. 群眾有困難噹然應該幫助解決。敢情 ; 敢自 《表示情理明顯, 不必懷疑。》lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!辦個托兒所嗎?那敢情好!理該 《照理應該; 理噹。》bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác. 您年紀這麼大, 我們理該照顧您。 自然 《表示理所噹然。》chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt. 只要認真學習, 自然會取得好成績。理所噹然 ; 天經地義。《從道理上說應噹這樣。》

Đây là cách dùng đương nhiên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đương nhiên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 誠然 《固然(引起下文轉折)。》văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung. 文章流暢誠然很好, 但主要的還在於內容。 噹然;宜;無怪 《合於事理或情理, 沒有疑問。》khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ. 群眾有困難噹然應該幫助解決。敢情 ; 敢自 《表示情理明顯, 不必懷疑。》lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!辦個托兒所嗎?那敢情好!理該 《照理應該; 理噹。》bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác. 您年紀這麼大, 我們理該照顧您。 自然 《表示理所噹然。》chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt. 只要認真學習, 自然會取得好成績。理所噹然 ; 天經地義。《從道理上說應噹這樣。》