đảm bảo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đảm bảo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đảm bảo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đảm bảo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đảm bảo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đảm bảo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
確保Cutom define:包 ; 保險; 擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》
đảm bảo không sai
包你沒錯
không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy.
出不了事, 我敢擔保。
包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》
đảm bảo bình an vô sự
包管平安無事
đảm bảo được trả lại
包管退換
loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
他這種病包管不用吃葯就會好
保 ; 保管; 保準 ; 保證 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》
đảm bảo cả chất lẫn lượng
保質保量
mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
這塊地旱涝保收
đảm bảo học được
保管學會
cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
你依我的話, 保險不會出錯
đảm bảo làm được
保準辦到
管保 ; 管教 《完全有把握; 保證。》
có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
有了水和肥, 管保能多打糧食。 牢穩 《穩妥可靠。》
敢保 《有把握不出錯, 管保。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đảm bảo trong tiếng Đài Loan

確保Cutom define:包 ; 保險; 擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》đảm bảo không sai包你沒錯không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy. 出不了事, 我敢擔保。包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》đảm bảo bình an vô sự包管平安無事đảm bảo được trả lại包管退換loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết. 他這種病包管不用吃葯就會好保 ; 保管; 保準 ; 保證 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》đảm bảo cả chất lẫn lượng保質保量mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch這塊地旱涝保收đảm bảo học được保管學會cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót你依我的話, 保險不會出錯đảm bảo làm được保準辦到管保 ; 管教 《完全有把握; 保證。》có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực. 有了水和肥, 管保能多打糧食。 牢穩 《穩妥可靠。》敢保 《有把握不出錯, 管保。》

Đây là cách dùng đảm bảo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đảm bảo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 確保Cutom define:包 ; 保險; 擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》đảm bảo không sai包你沒錯không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy. 出不了事, 我敢擔保。包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》đảm bảo bình an vô sự包管平安無事đảm bảo được trả lại包管退換loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết. 他這種病包管不用吃葯就會好保 ; 保管; 保準 ; 保證 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》đảm bảo cả chất lẫn lượng保質保量mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch這塊地旱涝保收đảm bảo học được保管學會cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót你依我的話, 保險不會出錯đảm bảo làm được保準辦到管保 ; 管教 《完全有把握; 保證。》có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực. 有了水和肥, 管保能多打糧食。 牢穩 《穩妥可靠。》敢保 《有把握不出錯, 管保。》