đầy đủ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đầy đủ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đầy đủ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầy đủ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đầy đủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đầy đủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
百分之百; 十足 《十分充足。》
đầy đủ lí do.
十足的理由。
備至 《細致全面; 週全。》
充; 充分; 飽; 足足地; 足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》
nhiên liệu đầy đủ
足夠的燃料。
nhận thức đầy đủ
足夠的認識。
đầy đủ.
充分。
lí do của anh không đầy đủ.
你的理由不充分。
đầy đủ ánh sáng.
光線充足。
豐沛; 豐滿; 充實; 充足 《多到能滿足需要(多用於比較具體的事物)。》
豐足; 豐盈 《富裕; 豐富。》

精審 《(文字、計劃、意見等)精密週詳。》
落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》
滿足 《感到已經足夠了。》
具備; 全; 齊截; 齊備; 齊全; 全乎 《應有儘有(多指物品)。》
đầy đủ các mặt hàng.
貨色齊備。
hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
行裝齊備, 馬上出髮。
hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
今天到會的人很齊截。
công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
百貨公司已經把冬季用品準備齊全。
bộ sách này không đầy đủ.
這部書不全。
đồ đạc đã chuẩn bị đầy đủ.
東西預備全了。
cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
這商店雖小, 貨物倒是很全乎。
全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》
vũ trang đầy đủ.
全副武裝。
全然 《完全地。》
完備 《應該有的全都有了。》
công cụ đầy đủ.
工具完備。
có chỗ nào chưa đầy đủ, xin cho ý kiến.
有不完備的地方, 請多提意見。
ý nói chưa đầy đủ.
話還沒說完全。
tay chân đầy đủ.
四肢完全。
完全 《齊全; 不缺少什麼。》
完善 《完美。》
饜足 《滿足(多指私欲)。》
優裕 《富裕; 充足。》
《豐富; 寬綽。》
đầy đủ; sung túc
生活裕如。 裕如 《形容豐足。》
cuộc sống đầy đủ sung túc.
生活裕如
詳儘 《詳細而全面。》
ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
詳儘的記載。
賅備 《完備; 完全。》
夠用 《充足。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầy đủ trong tiếng Đài Loan

百分之百; 十足 《十分充足。》đầy đủ lí do. 十足的理由。備至 《細致全面; 週全。》充; 充分; 飽; 足足地; 足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》nhiên liệu đầy đủ足夠的燃料。nhận thức đầy đủ足夠的認識。đầy đủ. 充分。lí do của anh không đầy đủ. 你的理由不充分。đầy đủ ánh sáng. 光線充足。豐沛; 豐滿; 充實; 充足 《多到能滿足需要(多用於比較具體的事物)。》豐足; 豐盈 《富裕; 豐富。》書精審 《(文字、計劃、意見等)精密週詳。》落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》滿足 《感到已經足夠了。》具備; 全; 齊截; 齊備; 齊全; 全乎 《應有儘有(多指物品)。》đầy đủ các mặt hàng. 貨色齊備。hành trang đầy đủ, xuất phát ngay. 行裝齊備, 馬上出髮。hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ. 今天到會的人很齊截。công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông. 百貨公司已經把冬季用品準備齊全。bộ sách này không đầy đủ. 這部書不全。đồ đạc đã chuẩn bị đầy đủ. 東西預備全了。cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ. 這商店雖小, 貨物倒是很全乎。全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》vũ trang đầy đủ. 全副武裝。全然 《完全地。》完備 《應該有的全都有了。》công cụ đầy đủ. 工具完備。có chỗ nào chưa đầy đủ, xin cho ý kiến. 有不完備的地方, 請多提意見。ý nói chưa đầy đủ. 話還沒說完全。tay chân đầy đủ. 四肢完全。完全 《齊全; 不缺少什麼。》完善 《完美。》饜足 《滿足(多指私欲)。》優裕 《富裕; 充足。》裕 《豐富; 寬綽。》đầy đủ; sung túc生活裕如。 裕如 《形容豐足。》cuộc sống đầy đủ sung túc. 生活裕如詳儘 《詳細而全面。》ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ. 詳儘的記載。賅備 《完備; 完全。》夠用 《充足。》《/TABLE>

Đây là cách dùng đầy đủ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầy đủ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 百分之百; 十足 《十分充足。》đầy đủ lí do. 十足的理由。備至 《細致全面; 週全。》充; 充分; 飽; 足足地; 足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》nhiên liệu đầy đủ足夠的燃料。nhận thức đầy đủ足夠的認識。đầy đủ. 充分。lí do của anh không đầy đủ. 你的理由不充分。đầy đủ ánh sáng. 光線充足。豐沛; 豐滿; 充實; 充足 《多到能滿足需要(多用於比較具體的事物)。》豐足; 豐盈 《富裕; 豐富。》書精審 《(文字、計劃、意見等)精密週詳。》落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》滿足 《感到已經足夠了。》具備; 全; 齊截; 齊備; 齊全; 全乎 《應有儘有(多指物品)。》đầy đủ các mặt hàng. 貨色齊備。hành trang đầy đủ, xuất phát ngay. 行裝齊備, 馬上出髮。hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ. 今天到會的人很齊截。công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông. 百貨公司已經把冬季用品準備齊全。bộ sách này không đầy đủ. 這部書不全。đồ đạc đã chuẩn bị đầy đủ. 東西預備全了。cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ. 這商店雖小, 貨物倒是很全乎。全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》vũ trang đầy đủ. 全副武裝。全然 《完全地。》完備 《應該有的全都有了。》công cụ đầy đủ. 工具完備。có chỗ nào chưa đầy đủ, xin cho ý kiến. 有不完備的地方, 請多提意見。ý nói chưa đầy đủ. 話還沒說完全。tay chân đầy đủ. 四肢完全。完全 《齊全; 不缺少什麼。》完善 《完美。》饜足 《滿足(多指私欲)。》優裕 《富裕; 充足。》裕 《豐富; 寬綽。》đầy đủ; sung túc生活裕如。 裕如 《形容豐足。》cuộc sống đầy đủ sung túc. 生活裕如詳儘 《詳細而全面。》ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ. 詳儘的記載。賅備 《完備; 完全。》夠用 《充足。》《/TABLE>