đắn đo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đắn đo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đắn đo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắn đo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đắn đo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đắn đo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
忖量 《思量。》
cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào.
她忖量了半天, 還沒有想好怎麼說。
顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》
《估量。》
đắn đo suy tính.
思量。
拿捏 《扭捏。》
推敲 《傳說唐代詩人賈島騎著驢做詩, 得到"鳥宿池邊樹, 僧敲月下門"兩句。第二句的"敲"字又想改用"推"字, 猶豫不決, 就用手做推、敲的樣子, 無意中碰上了韓愈, 向韓愈說明原委。韓愈想了一會兒說, 用" 敲"字好(見於《苕溪漁隱叢話》卷十九引《劉公嘉話》)。後人就用"推敲"來比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考慮事情、文字等是否可行或是否適噹。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắn đo trong tiếng Đài Loan

忖量 《思量。》cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào. 她忖量了半天, 還沒有想好怎麼說。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》量 《估量。》đắn đo suy tính. 思量。拿捏 《扭捏。》推敲 《傳說唐代詩人賈島騎著驢做詩, 得到"鳥宿池邊樹, 僧敲月下門"兩句。第二句的"敲"字又想改用"推"字, 猶豫不決, 就用手做推、敲的樣子, 無意中碰上了韓愈, 向韓愈說明原委。韓愈想了一會兒說, 用" 敲"字好(見於《苕溪漁隱叢話》卷十九引《劉公嘉話》)。後人就用"推敲"來比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考慮事情、文字等是否可行或是否適噹。》

Đây là cách dùng đắn đo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắn đo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 忖量 《思量。》cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào. 她忖量了半天, 還沒有想好怎麼說。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》量 《估量。》đắn đo suy tính. 思量。拿捏 《扭捏。》推敲 《傳說唐代詩人賈島騎著驢做詩, 得到鳥宿池邊樹, 僧敲月下門兩句。第二句的敲字又想改用推字, 猶豫不決, 就用手做推、敲的樣子, 無意中碰上了韓愈, 向韓愈說明原委。韓愈想了一會兒說, 用 敲字好(見於《苕溪漁隱叢話》卷十九引《劉公嘉話》)。後人就用推敲來比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考慮事情、文字等是否可行或是否適噹。》