đề nghị tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đề nghị tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đề nghị tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đề nghị tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đề nghị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đề nghị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倡言 《公開地提出來。》
創議 《首次提議。》
動議 《會議中的建議(一般指臨時的)。》
đề nghị khẩn cấp
緊急動議 敦促 《催促。》
髮起 《倡議(做某件事情)。》
建議 《向集體、領導等提出自己的主張。》
tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.
我建議休會一天。
請求 《說明要求, 希望得到滿足。》
anh ấy đề nghị cấp trên giao cho anh ấy nhiệm vụ gian khó nặng nề nhất.
他請求上級給他最艱巨的任務。
lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta.
領導上接受了他的請求。
提議 《商討問題時提出主張來請大家討論。》
có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp.
有人提議, 今天暫時休會。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đề nghị trong tiếng Đài Loan

倡言 《公開地提出來。》創議 《首次提議。》動議 《會議中的建議(一般指臨時的)。》đề nghị khẩn cấp緊急動議 敦促 《催促。》髮起 《倡議(做某件事情)。》建議 《向集體、領導等提出自己的主張。》tôi đề nghị nghỉ họp một ngày. 我建議休會一天。請求 《說明要求, 希望得到滿足。》anh ấy đề nghị cấp trên giao cho anh ấy nhiệm vụ gian khó nặng nề nhất. 他請求上級給他最艱巨的任務。lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta. 領導上接受了他的請求。提議 《商討問題時提出主張來請大家討論。》có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp. 有人提議, 今天暫時休會。

Đây là cách dùng đề nghị tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đề nghị tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倡言 《公開地提出來。》創議 《首次提議。》動議 《會議中的建議(一般指臨時的)。》đề nghị khẩn cấp緊急動議 敦促 《催促。》髮起 《倡議(做某件事情)。》建議 《向集體、領導等提出自己的主張。》tôi đề nghị nghỉ họp một ngày. 我建議休會一天。請求 《說明要求, 希望得到滿足。》anh ấy đề nghị cấp trên giao cho anh ấy nhiệm vụ gian khó nặng nề nhất. 他請求上級給他最艱巨的任務。lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta. 領導上接受了他的請求。提議 《商討問題時提出主張來請大家討論。》có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp. 有人提議, 今天暫時休會。