đều tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đều tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đều tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đều tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
俱; 皆; 均; 俱; 都; 咸; 全都; 全《表示總括, 所總括的成分一般在前。》
đều vui mừng.
皆大歡喜。
toàn dân đều làm lính.
全民皆兵。
cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.
全家都搞財貿工作。
cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
他無論榦什麼都很帶勁兒。
tất cả các thứ phế thảy đều được phục hồi lại.
百廢俱興。
mọi mặt đều được chú ý đến.
面面俱到。
tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh.
老幼均安。
cây trồng năm ngoái đều sống cả.
去年種的樹全都活了。
《跟彆的東西高度相同; 不相上下。》
平均 《沒有輕重或多少的分彆。》
群起 《很多人一同起來(進行活動)。》
停勻 《均勻(多指形體、節奏)。也作亭勻。》
《齊; 皆。》
勻和; 勻; 勻稱; 勻實; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》
trộn đều thức ăn cho ngựa.
把馬料拌得均均勻勻的。
màu sắc tô quét không đều.
顏色塗得不勻。
bông lúa này vừa sai vừa đều
穗子又多又勻稱。
chữ viết rất đều
字寫得很勻稱。
vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
剛才還在喘氣, 現在呼吸才勻和了。
tấm vải này nhuộm rất đều.
這塊布染得很勻凈。
sợi dệt rất đều
線紡得非常勻凈。
loại vải này rất mịn, rất đều.
瞧這布多細密多勻實
mạ lên rất đều.
麥苗出得很勻實。
勻凈 《粗細或深淺一致; 均勻。》
整齊 《大小、長短相差不多。》
trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều.
這個隊人員的技術水平比較整齊。
《圖形的各個邊的長度和各個角的大小都相等的。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đều trong tiếng Đài Loan

俱; 皆; 均; 俱; 都; 咸; 全都; 全《表示總括, 所總括的成分一般在前。》đều vui mừng. 皆大歡喜。toàn dân đều làm lính. 全民皆兵。cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh. 全家都搞財貿工作。cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. 他無論榦什麼都很帶勁兒。tất cả các thứ phế thảy đều được phục hồi lại. 百廢俱興。mọi mặt đều được chú ý đến. 面面俱到。tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh. 老幼均安。cây trồng năm ngoái đều sống cả. 去年種的樹全都活了。平 《跟彆的東西高度相同; 不相上下。》平均 《沒有輕重或多少的分彆。》群起 《很多人一同起來(進行活動)。》停勻 《均勻(多指形體、節奏)。也作亭勻。》胥 《齊; 皆。》勻和; 勻; 勻稱; 勻實; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》trộn đều thức ăn cho ngựa. 把馬料拌得均均勻勻的。màu sắc tô quét không đều. 顏色塗得不勻。bông lúa này vừa sai vừa đều穗子又多又勻稱。chữ viết rất đều字寫得很勻稱。vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi. 剛才還在喘氣, 現在呼吸才勻和了。tấm vải này nhuộm rất đều. 這塊布染得很勻凈。sợi dệt rất đều線紡得非常勻凈。loại vải này rất mịn, rất đều. 瞧這布多細密多勻實mạ lên rất đều. 麥苗出得很勻實。勻凈 《粗細或深淺一致; 均勻。》整齊 《大小、長短相差不多。》trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều. 這個隊人員的技術水平比較整齊。正 《圖形的各個邊的長度和各個角的大小都相等的。》

Đây là cách dùng đều tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đều tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 俱; 皆; 均; 俱; 都; 咸; 全都; 全《表示總括, 所總括的成分一般在前。》đều vui mừng. 皆大歡喜。toàn dân đều làm lính. 全民皆兵。cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh. 全家都搞財貿工作。cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. 他無論榦什麼都很帶勁兒。tất cả các thứ phế thảy đều được phục hồi lại. 百廢俱興。mọi mặt đều được chú ý đến. 面面俱到。tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh. 老幼均安。cây trồng năm ngoái đều sống cả. 去年種的樹全都活了。平 《跟彆的東西高度相同; 不相上下。》平均 《沒有輕重或多少的分彆。》群起 《很多人一同起來(進行活動)。》停勻 《均勻(多指形體、節奏)。也作亭勻。》胥 《齊; 皆。》勻和; 勻; 勻稱; 勻實; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》trộn đều thức ăn cho ngựa. 把馬料拌得均均勻勻的。màu sắc tô quét không đều. 顏色塗得不勻。bông lúa này vừa sai vừa đều穗子又多又勻稱。chữ viết rất đều字寫得很勻稱。vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi. 剛才還在喘氣, 現在呼吸才勻和了。tấm vải này nhuộm rất đều. 這塊布染得很勻凈。sợi dệt rất đều線紡得非常勻凈。loại vải này rất mịn, rất đều. 瞧這布多細密多勻實mạ lên rất đều. 麥苗出得很勻實。勻凈 《粗細或深淺一致; 均勻。》整齊 《大小、長短相差不多。》trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều. 這個隊人員的技術水平比較整齊。正 《圖形的各個邊的長度和各個角的大小都相等的。》