để tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

để tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm để tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ để tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm để tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm để tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安放 ; 放置 ; 擱 ; 擱置。《使物件處於一定的位置。》
để cái rương vào trong nhà.
把箱子擱在屋子裡。
借以 《作為憑借, 以便做某事。》
nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
略舉幾件事實, 借以證明這項工作的重要性。 來

用在另一個動詞前面, 表示要做某件事。》

để mọi người cùng nghĩ cách.
大家來想辦法。
《用在動詞結構(或介詞結構)與動詞(或動詞結構)之間, 表示前者是後者的方法、方向或態度, 後者是前者的目的。》
xách một thùng nước để tưới hoa.
提了一桶水去澆花。
dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
用辯證唯物主義的觀點去觀察事物。
以; 以便; 以期。《連詞, 用在下半句話的開頭, 表示使下文所說的目的容易實現。》
為 ; 為了 ; 為著 《表示目的。》
để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu.
為建設共產主義而奮鬥。
蓄 ; 養 《(毛髮)留長; 蓄起不剪。》
để tóc
蓄髮
để râu
蓄鬚
讓與; 價讓。
để cho tôi quyển sách này.
把這本書讓給我。 讓。《表示指使、容許或聽任。》
để tôi suy nghĩ một tí.
他拉著我不讓我走。
để người ta yên.
不讓人家安靜。
留存。
của ăn của để.
又吃又留。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của để trong tiếng Đài Loan

安放 ; 放置 ; 擱 ; 擱置。《使物件處於一定的位置。》để cái rương vào trong nhà. 把箱子擱在屋子裡。借以 《作為憑借, 以便做某事。》nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này. 略舉幾件事實, 借以證明這項工作的重要性。 來《用在另一個動詞前面, 表示要做某件事。》《để mọi người cùng nghĩ cách. 大家來想辦法。《去 《用在動詞結構(或介詞結構)與動詞(或動詞結構)之間, 表示前者是後者的方法、方向或態度, 後者是前者的目的。》《xách một thùng nước để tưới hoa. 提了一桶水去澆花。《dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. 用辯證唯物主義的觀點去觀察事物。《以; 以便; 以期。《連詞, 用在下半句話的開頭, 表示使下文所說的目的容易實現。》《為 ; 為了 ; 為著 《表示目的。》《để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. 為建設共產主義而奮鬥。《蓄 ; 養 《(毛髮)留長; 蓄起不剪。》《để tóc蓄髮《để râu蓄鬚《讓與; 價讓。《để cho tôi quyển sách này. 把這本書讓給我。 讓。《表示指使、容許或聽任。》《để tôi suy nghĩ một tí. 他拉著我不讓我走。《để người ta yên. 不讓人家安靜。《留存。《của ăn của để. 又吃又留。

Đây là cách dùng để tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ để tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安放 ; 放置 ; 擱 ; 擱置。《使物件處於一定的位置。》để cái rương vào trong nhà. 把箱子擱在屋子裡。借以 《作為憑借, 以便做某事。》nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này. 略舉幾件事實, 借以證明這項工作的重要性。 來《用在另一個動詞前面, 表示要做某件事。》《để mọi người cùng nghĩ cách. 大家來想辦法。《去 《用在動詞結構(或介詞結構)與動詞(或動詞結構)之間, 表示前者是後者的方法、方向或態度, 後者是前者的目的。》《xách một thùng nước để tưới hoa. 提了一桶水去澆花。《dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. 用辯證唯物主義的觀點去觀察事物。《以; 以便; 以期。《連詞, 用在下半句話的開頭, 表示使下文所說的目的容易實現。》《為 ; 為了 ; 為著 《表示目的。》《để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. 為建設共產主義而奮鬥。《蓄 ; 養 《(毛髮)留長; 蓄起不剪。》《để tóc蓄髮《để râu蓄鬚《讓與; 價讓。《để cho tôi quyển sách này. 把這本書讓給我。 讓。《表示指使、容許或聽任。》《để tôi suy nghĩ một tí. 他拉著我不讓我走。《để người ta yên. 不讓人家安靜。《留存。《của ăn của để. 又吃又留。