để ý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

để ý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm để ý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ để ý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm để ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm để ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
睬; 答理; 理會 《對彆人的言語行動表示態度(多用於否定句)。》
người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
人家對你說話, 你怎麼能睬也不睬?
không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
不愛答理人。
介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》
câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé.
剛才這句話我是無心中說的, 你可彆介意。 經心 《在意, 留心。》
hờ hững không để ý; thờ ơ.
漫不經心。
理睬 《對彆人的言語行動表示態度; 表示意見。》
không thèm để ý.
不加理睬。
mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
大家都不理睬他。
đừng để ý tới anh ta.
彆理他的茬。
người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
人家說了半天, 他也沒有理會。

理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》
《注意力放在某方面。》
để ý cẩn thận.
留神。
經意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 著意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》
phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
滿不在乎。
anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
你說什麼, 他都不在心。
những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu.
這些小事, 他是不大在意的。
anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
他聽了這話, 也不著意。
過問 《葠與其事; 葠加意見; 表示關心。》
đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
水泥堆在外面無人過問。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của để ý trong tiếng Đài Loan

睬; 答理; 理會 《對彆人的言語行動表示態度(多用於否定句)。》người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?人家對你說話, 你怎麼能睬也不睬?không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai. 不愛答理人。介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. 剛才這句話我是無心中說的, 你可彆介意。 經心 《在意, 留心。》hờ hững không để ý; thờ ơ. 漫不經心。理睬 《對彆人的言語行動表示態度; 表示意見。》không thèm để ý. 不加理睬。mọi người đều không thèm để ý tới anh ta. 大家都不理睬他。đừng để ý tới anh ta. 彆理他的茬。người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý. 人家說了半天, 他也沒有理會。方理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》留 《注意力放在某方面。》để ý cẩn thận. 留神。經意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 著意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》phớt lờ; hoàn toàn không để ý. 滿不在乎。anh nói gì, anh ấy cũng không để ý. 你說什麼, 他都不在心。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu. 這些小事, 他是不大在意的。anh ấy nghe câu này, cũng không để ý. 他聽了這話, 也不著意。過問 《葠與其事; 葠加意見; 表示關心。》đống bùn bên ngoài không ai để ý đến. 水泥堆在外面無人過問。

Đây là cách dùng để ý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ để ý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 睬; 答理; 理會 《對彆人的言語行動表示態度(多用於否定句)。》người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?人家對你說話, 你怎麼能睬也不睬?không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai. 不愛答理人。介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. 剛才這句話我是無心中說的, 你可彆介意。 經心 《在意, 留心。》hờ hững không để ý; thờ ơ. 漫不經心。理睬 《對彆人的言語行動表示態度; 表示意見。》không thèm để ý. 不加理睬。mọi người đều không thèm để ý tới anh ta. 大家都不理睬他。đừng để ý tới anh ta. 彆理他的茬。người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý. 人家說了半天, 他也沒有理會。方理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》留 《注意力放在某方面。》để ý cẩn thận. 留神。經意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 著意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》phớt lờ; hoàn toàn không để ý. 滿不在乎。anh nói gì, anh ấy cũng không để ý. 你說什麼, 他都不在心。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu. 這些小事, 他是不大在意的。anh ấy nghe câu này, cũng không để ý. 他聽了這話, 也不著意。過問 《葠與其事; 葠加意見; 表示關心。》đống bùn bên ngoài không ai để ý đến. 水泥堆在外面無人過問。