đỉnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đỉnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đỉnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đỉnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đỉnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đỉnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
噹; 峰巔; 頂端 《最高最上的部分。》
《頭頂。》
đỉnh núi
山顛。
《(頂兒)人體或物體上最高的部分。》
đỉnh đầu
頭頂。
đỉnh núi
山頂。
頂部 《某物的最上部。》
leo lên đỉnh tháp truyền hình.
登上電視塔的頂端。
đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời.
鍍金塔的頂尖在陽光下十分耀眼。
頂點 《角的兩條邊的交點; 錐體的尖頂。》
頂尖 《泛指最高最上的部分。》
封頂 《建成建築物頂部。》
toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
大樓已經按期封頂。 峰 《山的突出的尖頂。》
đỉnh và dãy núi
峰巒。
đỉnh cao
高峰。
đỉnh
頂峰。
蓋子 《器物上部有遮蔽作用的東西。》
《形狀像帽子或在頂上的東西。》
《(頭兒)物體的頂端或末梢。》
先端 《 葉、花、果實等器官的頂部。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đỉnh trong tiếng Đài Loan

噹; 峰巔; 頂端 《最高最上的部分。》顛 《頭頂。》đỉnh núi山顛。頂 《(頂兒)人體或物體上最高的部分。》đỉnh đầu頭頂。đỉnh núi山頂。頂部 《某物的最上部。》leo lên đỉnh tháp truyền hình. 登上電視塔的頂端。đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. 鍍金塔的頂尖在陽光下十分耀眼。頂點 《角的兩條邊的交點; 錐體的尖頂。》頂尖 《泛指最高最上的部分。》封頂 《建成建築物頂部。》toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn. 大樓已經按期封頂。 峰 《山的突出的尖頂。》đỉnh và dãy núi峰巒。đỉnh cao高峰。đỉnh頂峰。蓋子 《器物上部有遮蔽作用的東西。》冠 《形狀像帽子或在頂上的東西。》頭 《(頭兒)物體的頂端或末梢。》先端 《 葉、花、果實等器官的頂部。》

Đây là cách dùng đỉnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đỉnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 噹; 峰巔; 頂端 《最高最上的部分。》顛 《頭頂。》đỉnh núi山顛。頂 《(頂兒)人體或物體上最高的部分。》đỉnh đầu頭頂。đỉnh núi山頂。頂部 《某物的最上部。》leo lên đỉnh tháp truyền hình. 登上電視塔的頂端。đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. 鍍金塔的頂尖在陽光下十分耀眼。頂點 《角的兩條邊的交點; 錐體的尖頂。》頂尖 《泛指最高最上的部分。》封頂 《建成建築物頂部。》toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn. 大樓已經按期封頂。 峰 《山的突出的尖頂。》đỉnh và dãy núi峰巒。đỉnh cao高峰。đỉnh頂峰。蓋子 《器物上部有遮蔽作用的東西。》冠 《形狀像帽子或在頂上的東西。》頭 《(頭兒)物體的頂端或末梢。》先端 《 葉、花、果實等器官的頂部。》