Định nghĩa - Khái niệm
đồng hương tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đồng hương trong tiếng Hoa và cách phát âm đồng hương tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng hương tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本鄉 《指同鄉人。》
anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
老張和我是本鄉。
大同鄉 《指籍貫跟自己是同一個省份的人(對"小同鄉"而言) 。》
鄰裡 《同一鄉裡的人。》
những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
鄰裡紛紛前來祝賀。
老鄉; 同鄉 《同一籍貫的人(在外地時說)。》
鄉親 《同鄉的人。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồng hương trong tiếng Đài Loan
本鄉 《指同鄉人。》anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi. 老張和我是本鄉。大同鄉 《指籍貫跟自己是同一個省份的人(對"小同鄉"而言) 。》鄰裡 《同一鄉裡的人。》những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng. 鄰裡紛紛前來祝賀。老鄉; 同鄉 《同一籍貫的人(在外地時說)。》鄉親 《同鄉的人。》
Đây là cách dùng đồng hương tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng hương tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.