đồng ý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đồng ý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đồng ý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng ý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đồng ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đồng ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
答應 ; 應允; 承噹 ; 承應 《應承。》
ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.
他起初不肯, 後來答應了。
同意 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》
anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?
我的意見你同意嗎?
答允 《對彆人的要求表示同意和承諾。》
附議 《同意彆人的提議, 作為共同提議人。》
甘居 《情願處在(較低的地位)。》
好說 《表示同意或好商量。》
chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
只要你沒意見, 她那邊就好說了。
畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一"行"字, 表示認可。》
畫押 ; 畫字 《在公文、契約或供詞上畫花押或寫"押"字、"十"字, 表示認可。》
接受 《對事物容納而不拒絕。》
可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》
đồng ý, cho phép.
許可
/
認可
/
應允。
không nói đồng ý hay không.
不加可否。
gật đầu đồng ý.
首肯。
không đồng ý; không cho phép
不允。
tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý.
我勸說了半天, 他才肯了。 攬承 《應承; 承攬。》
然諾 ; 諾 ; 喏 《允諾; 允許; 同意。》
認可 ; 容許 《許可。》
gật đầu đồng ý.
點頭認可。
《可以。》
許可 ; 許 ; 允許 ; 許諾 ; 應許 《準許; 容許。》
giấy phép; giấy đồng ý
許可證
許願 《借指事前答應對方將來給以某種好處。》
應; 應從 《答應併順從。》
anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
他點頭應從了大家的建議。 應諾 《答應; 應承。》
應徵 《泛指響應某種徵求。》
讚成 ; 讚同 《同意(彆人的主張或行為)。》
những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
讚成這項提議的請舉手。
ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
他的意見我不讚成。
Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
完全讚同這個建議。 準許 《同意人的要求。》
作興 《情理上許可(多用於否定)。》
作準 《準許; 承認。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồng ý trong tiếng Đài Loan

答應 ; 應允; 承噹 ; 承應 《應承。》ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 他起初不肯, 後來答應了。同意 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?我的意見你同意嗎?答允 《對彆人的要求表示同意和承諾。》附議 《同意彆人的提議, 作為共同提議人。》甘居 《情願處在(較低的地位)。》好說 《表示同意或好商量。》chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà. 只要你沒意見, 她那邊就好說了。畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一"行"字, 表示認可。》畫押 ; 畫字 《在公文、契約或供詞上畫花押或寫"押"字、"十"字, 表示認可。》接受 《對事物容納而不拒絕。》可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》đồng ý, cho phép. 許可/認可/應允。không nói đồng ý hay không. 不加可否。gật đầu đồng ý. 首肯。không đồng ý; không cho phép不允。tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý. 我勸說了半天, 他才肯了。 攬承 《應承; 承攬。》然諾 ; 諾 ; 喏 《允諾; 允許; 同意。》認可 ; 容許 《許可。》gật đầu đồng ý. 點頭認可。行 《可以。》許可 ; 許 ; 允許 ; 許諾 ; 應許 《準許; 容許。》giấy phép; giấy đồng ý許可證許願 《借指事前答應對方將來給以某種好處。》應; 應從 《答應併順從。》anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người. 他點頭應從了大家的建議。 應諾 《答應; 應承。》應徵 《泛指響應某種徵求。》讚成 ; 讚同 《同意(彆人的主張或行為)。》những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay. 讚成這項提議的請舉手。ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý. 他的意見我不讚成。Hoàn toàn đồng ý đề nghị này. 完全讚同這個建議。 準許 《同意人的要求。》作興 《情理上許可(多用於否定)。》作準 《準許; 承認。》

Đây là cách dùng đồng ý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng ý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 答應 ; 應允; 承噹 ; 承應 《應承。》ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 他起初不肯, 後來答應了。同意 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?我的意見你同意嗎?答允 《對彆人的要求表示同意和承諾。》附議 《同意彆人的提議, 作為共同提議人。》甘居 《情願處在(較低的地位)。》好說 《表示同意或好商量。》chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà. 只要你沒意見, 她那邊就好說了。畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一行字, 表示認可。》畫押 ; 畫字 《在公文、契約或供詞上畫花押或寫押字、十字, 表示認可。》接受 《對事物容納而不拒絕。》可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》đồng ý, cho phép. 許可/認可/應允。không nói đồng ý hay không. 不加可否。gật đầu đồng ý. 首肯。không đồng ý; không cho phép不允。tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý. 我勸說了半天, 他才肯了。 攬承 《應承; 承攬。》然諾 ; 諾 ; 喏 《允諾; 允許; 同意。》認可 ; 容許 《許可。》gật đầu đồng ý. 點頭認可。行 《可以。》許可 ; 許 ; 允許 ; 許諾 ; 應許 《準許; 容許。》giấy phép; giấy đồng ý許可證許願 《借指事前答應對方將來給以某種好處。》應; 應從 《答應併順從。》anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người. 他點頭應從了大家的建議。 應諾 《答應; 應承。》應徵 《泛指響應某種徵求。》讚成 ; 讚同 《同意(彆人的主張或行為)。》những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay. 讚成這項提議的請舉手。ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý. 他的意見我不讚成。Hoàn toàn đồng ý đề nghị này. 完全讚同這個建議。 準許 《同意人的要求。》作興 《情理上許可(多用於否定)。》作準 《準許; 承認。》