đổi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đổi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đổi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đổi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《轉移; 轉換。》
đổi xe; sang xe; quay đầu xe.
倒車。
抵換 《以另一物代替原物。》
掂對; 岔換; 掉換; 調換 《彼此互換。》
đổi vị trí cho nhau
掉換位置。
chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
我這兒有玉米, 想和你掂對點兒麥子。
調動 《更動(位置、用途)。》
調轉 《調動轉換(工作等)。》
對換 《相互交換; 對調。》
tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
我跟你對換一下, 你用我這支筆。
兌換 《用證券換取現金或用一種貨幣換取另一種貨幣。》
đổi tiền mặt
兌換現金。
đem đô-la đổi ra tiền Việt Nam
用美圓兌換越南幣。
翻動 《改變原來的位置或樣子。》
《改變; 更改。》
đổi giọng; chữa lại
改口。
đổi tên
改名。
đổi gọi là
改稱。
改變 《改換; 更動。》
đổi kiểu.
改變樣式。
đổi giọng
改變口氣。
đổi kế hoạch
改變計劃。
đổi chiến lược
改變戰略。
改口 《改變稱呼。》
gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
叫慣了姐姐, 如今要改口叫嫂子, 真有點彆扭。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》
更; 改換; 更換 《改掉原來的, 換成另外的。》
thay cũ đổi mới
除舊更新。
đổi ca trực.
更換值班人員。 化 《變化; 使變化。》
đổi chẵn thành lẻ
化整為零。
《給人東西同時從他那裡取得彆的東西。》
đổi
調換。
換算 《把某種單位的數量折合成另一種單位的數量。》
交換 《雙方各拿出自己的給對方。》
退換 《退還不合適的, 換取合適的(多指貨物)。》
折兌 《兌換金銀時按成色、分量折算。》
改成 《使成為另一種文體。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đổi trong tiếng Đài Loan

倒 《轉移; 轉換。》đổi xe; sang xe; quay đầu xe. 倒車。抵換 《以另一物代替原物。》掂對; 岔換; 掉換; 調換 《彼此互換。》đổi vị trí cho nhau掉換位置。chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh. 我這兒有玉米, 想和你掂對點兒麥子。調動 《更動(位置、用途)。》調轉 《調動轉換(工作等)。》對換 《相互交換; 對調。》tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi. 我跟你對換一下, 你用我這支筆。兌換 《用證券換取現金或用一種貨幣換取另一種貨幣。》đổi tiền mặt兌換現金。đem đô-la đổi ra tiền Việt Nam用美圓兌換越南幣。翻動 《改變原來的位置或樣子。》改 《改變; 更改。》đổi giọng; chữa lại改口。đổi tên改名。đổi gọi là改稱。改變 《改換; 更動。》đổi kiểu. 改變樣式。đổi giọng改變口氣。đổi kế hoạch改變計劃。đổi chiến lược改變戰略。改口 《改變稱呼。》gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút. 叫慣了姐姐, 如今要改口叫嫂子, 真有點彆扭。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》更; 改換; 更換 《改掉原來的, 換成另外的。》thay cũ đổi mới除舊更新。đổi ca trực. 更換值班人員。 化 《變化; 使變化。》đổi chẵn thành lẻ化整為零。換 《給人東西同時從他那裡取得彆的東西。》đổi調換。換算 《把某種單位的數量折合成另一種單位的數量。》交換 《雙方各拿出自己的給對方。》退換 《退還不合適的, 換取合適的(多指貨物)。》折兌 《兌換金銀時按成色、分量折算。》改成 《使成為另一種文體。》

Đây là cách dùng đổi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đổi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倒 《轉移; 轉換。》đổi xe; sang xe; quay đầu xe. 倒車。抵換 《以另一物代替原物。》掂對; 岔換; 掉換; 調換 《彼此互換。》đổi vị trí cho nhau掉換位置。chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh. 我這兒有玉米, 想和你掂對點兒麥子。調動 《更動(位置、用途)。》調轉 《調動轉換(工作等)。》對換 《相互交換; 對調。》tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi. 我跟你對換一下, 你用我這支筆。兌換 《用證券換取現金或用一種貨幣換取另一種貨幣。》đổi tiền mặt兌換現金。đem đô-la đổi ra tiền Việt Nam用美圓兌換越南幣。翻動 《改變原來的位置或樣子。》改 《改變; 更改。》đổi giọng; chữa lại改口。đổi tên改名。đổi gọi là改稱。改變 《改換; 更動。》đổi kiểu. 改變樣式。đổi giọng改變口氣。đổi kế hoạch改變計劃。đổi chiến lược改變戰略。改口 《改變稱呼。》gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút. 叫慣了姐姐, 如今要改口叫嫂子, 真有點彆扭。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》更; 改換; 更換 《改掉原來的, 換成另外的。》thay cũ đổi mới除舊更新。đổi ca trực. 更換值班人員。 化 《變化; 使變化。》đổi chẵn thành lẻ化整為零。換 《給人東西同時從他那裡取得彆的東西。》đổi調換。換算 《把某種單位的數量折合成另一種單位的數量。》交換 《雙方各拿出自己的給對方。》退換 《退還不合適的, 換取合適的(多指貨物)。》折兌 《兌換金銀時按成色、分量折算。》改成 《使成為另一種文體。》