đứng đầu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đứng đầu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đứng đầu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đứng đầu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đứng đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đứng đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔尖兒 《超出一般; 出眾。》
đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
他們種的花生, 產量高, 質量好, 在我們縣裡算是拔尖兒的。
稱雄 《舊時憑借武力或特殊勢力統治一方。》
噹頭 《放在首位。》
風騷 《在文罈居於領袖地位或在某方面領先叫領風騷。》
掛帥 《掌帥印, 噹元帥。比喻居於領導、統帥地位。》
魁元 《第 一名。》
名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋時代楚國行軍, 有人拿著茅噹旗子走在隊伍的前面)。》
《第一; 最高的。》
挑頭 《(挑頭兒)領頭兒; 帶頭。》
《領頭的; 次序居先的。》
為首 《作為領頭人。》
《為首的; 居首的。》
佔先 《佔優先地位。》
《居首位的; 沒有能比得上的。》
đứng đầu Trung Quốc.
中華之最。
đứng đầu thế giới
世界之最。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đứng đầu trong tiếng Đài Loan

拔尖兒 《超出一般; 出眾。》đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta. 他們種的花生, 產量高, 質量好, 在我們縣裡算是拔尖兒的。稱雄 《舊時憑借武力或特殊勢力統治一方。》噹頭 《放在首位。》風騷 《在文罈居於領袖地位或在某方面領先叫領風騷。》掛帥 《掌帥印, 噹元帥。比喻居於領導、統帥地位。》魁元 《第 一名。》名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋時代楚國行軍, 有人拿著茅噹旗子走在隊伍的前面)。》首 《第一; 最高的。》挑頭 《(挑頭兒)領頭兒; 帶頭。》頭 《領頭的; 次序居先的。》為首 《作為領頭人。》元 《為首的; 居首的。》佔先 《佔優先地位。》最 《居首位的; 沒有能比得上的。》đứng đầu Trung Quốc. 中華之最。đứng đầu thế giới世界之最。

Đây là cách dùng đứng đầu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đứng đầu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拔尖兒 《超出一般; 出眾。》đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta. 他們種的花生, 產量高, 質量好, 在我們縣裡算是拔尖兒的。稱雄 《舊時憑借武力或特殊勢力統治一方。》噹頭 《放在首位。》風騷 《在文罈居於領袖地位或在某方面領先叫領風騷。》掛帥 《掌帥印, 噹元帥。比喻居於領導、統帥地位。》魁元 《第 一名。》名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋時代楚國行軍, 有人拿著茅噹旗子走在隊伍的前面)。》首 《第一; 最高的。》挑頭 《(挑頭兒)領頭兒; 帶頭。》頭 《領頭的; 次序居先的。》為首 《作為領頭人。》元 《為首的; 居首的。》佔先 《佔優先地位。》最 《居首位的; 沒有能比得上的。》đứng đầu Trung Quốc. 中華之最。đứng đầu thế giới世界之最。