ảo tưởng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ảo tưởng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ảo tưởng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ảo tưởng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ảo tưởng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ảo tưởng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
痴想 《不能實現的痴心的想法。》
錯覺 《由於某種原因引起的對客觀事物的不正確的知覺。如筷子放在有水的碗內, 由於光線折射, 看起來筷子是彎的。》
海市蜃樓 《比喻虛幻的事物。》
幻想; 玄想 《以社會或個人的理想和願望為依據, 對還沒有實現的事物有所想象。》
ảo tưởng trở thành người dân sống trên mặt trăng.
幻想成為一名月球上的公民。
biến ảo tưởng thành hiện thực.
把幻想變成現實。
空想; 狂想; 夢想 《不切實際的想法。》
空中樓閣 《指海市蜃樓, 多用於來比喻虛幻的事物或脫離實際的理論、 計劃等。》
《比喻幻想。》
ảo tưởng.
夢想。
烏托邦 《理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實行公有制的幸福社會, 併把這種社會叫做"烏托邦", 意即沒有的地方。後來泛指不能 實現的願望、計劃等。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ảo tưởng trong tiếng Đài Loan

痴想 《不能實現的痴心的想法。》錯覺 《由於某種原因引起的對客觀事物的不正確的知覺。如筷子放在有水的碗內, 由於光線折射, 看起來筷子是彎的。》海市蜃樓 《比喻虛幻的事物。》幻想; 玄想 《以社會或個人的理想和願望為依據, 對還沒有實現的事物有所想象。》ảo tưởng trở thành người dân sống trên mặt trăng. 幻想成為一名月球上的公民。biến ảo tưởng thành hiện thực. 把幻想變成現實。空想; 狂想; 夢想 《不切實際的想法。》空中樓閣 《指海市蜃樓, 多用於來比喻虛幻的事物或脫離實際的理論、 計劃等。》夢 《比喻幻想。》ảo tưởng. 夢想。烏托邦 《理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實行公有制的幸福社會, 併把這種社會叫做"烏托邦", 意即沒有的地方。後來泛指不能 實現的願望、計劃等。》

Đây là cách dùng ảo tưởng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ảo tưởng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 痴想 《不能實現的痴心的想法。》錯覺 《由於某種原因引起的對客觀事物的不正確的知覺。如筷子放在有水的碗內, 由於光線折射, 看起來筷子是彎的。》海市蜃樓 《比喻虛幻的事物。》幻想; 玄想 《以社會或個人的理想和願望為依據, 對還沒有實現的事物有所想象。》ảo tưởng trở thành người dân sống trên mặt trăng. 幻想成為一名月球上的公民。biến ảo tưởng thành hiện thực. 把幻想變成現實。空想; 狂想; 夢想 《不切實際的想法。》空中樓閣 《指海市蜃樓, 多用於來比喻虛幻的事物或脫離實際的理論、 計劃等。》夢 《比喻幻想。》ảo tưởng. 夢想。烏托邦 《理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實行公有制的幸福社會, 併把這種社會叫做烏托邦, 意即沒有的地方。後來泛指不能 實現的願望、計劃等。》