ếch vồ hoa tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ếch vồ hoa tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ếch vồ hoa tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ếch vồ hoa tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ếch vồ hoa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ếch vồ hoa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蛙撲花。《稀裡糊塗地, 不加思考地。》
Anh ta làm việc như ếch vồ hoa.
他辦事就象蛙撲花似的那麼稀裡糊塗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ếch vồ hoa trong tiếng Đài Loan

蛙撲花。《稀裡糊塗地, 不加思考地。》Anh ta làm việc như ếch vồ hoa. 他辦事就象蛙撲花似的那麼稀裡糊塗。

Đây là cách dùng ếch vồ hoa tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ếch vồ hoa tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 蛙撲花。《稀裡糊塗地, 不加思考地。》Anh ta làm việc như ếch vồ hoa. 他辦事就象蛙撲花似的那麼稀裡糊塗。