ổn định tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ổn định tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ổn định tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ổn định tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ổn định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ổn định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安安心心 《保持心境平靜; 不受外界榦擾。》
anh ấy bắt đầu sống ổn định
安 能若無其事?
安定 《(生活、形勢等)平靜正常。》
安頓; 安置 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》
把穩 《穩噹; 可靠。》
不變 《常用於詩或古文, 可以意味不變的恆常性或穩定性。》
固定 《使固定。》
ổn định chế độ học tập.
把學習制度固定下來。 牢穩 《(物體)穩定, 不搖晃。》
máy móc được sắp xếp ổn định.
機器襬放得很牢穩。 甯靖 《(地方秩序)安定。》
平定 《平穩安定。》
tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.
他的情緒逐漸平定下來。 平服 《安定; 服氣。》
平靖 《(社會秩序)穩定安靜。》
平穩 《平安穩噹; 沒有波動或危險。》
塌實; 消停 《(情緒)安定; 安穩。》
穩定; 穩 《穩固安定; 沒有變動。》
mấy ngày nay mực nước sông Cửu Long rất ổn định.
這幾天九龍江水位很穩定。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ổn định trong tiếng Đài Loan

安安心心 《保持心境平靜; 不受外界榦擾。》anh ấy bắt đầu sống ổn định安 能若無其事?安定 《(生活、形勢等)平靜正常。》安頓; 安置 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》把穩 《穩噹; 可靠。》不變 《常用於詩或古文, 可以意味不變的恆常性或穩定性。》固定 《使固定。》ổn định chế độ học tập. 把學習制度固定下來。 牢穩 《(物體)穩定, 不搖晃。》máy móc được sắp xếp ổn định. 機器襬放得很牢穩。 甯靖 《(地方秩序)安定。》平定 《平穩安定。》tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại. 他的情緒逐漸平定下來。 平服 《安定; 服氣。》平靖 《(社會秩序)穩定安靜。》平穩 《平安穩噹; 沒有波動或危險。》塌實; 消停 《(情緒)安定; 安穩。》穩定; 穩 《穩固安定; 沒有變動。》mấy ngày nay mực nước sông Cửu Long rất ổn định. 這幾天九龍江水位很穩定。

Đây là cách dùng ổn định tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ổn định tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安安心心 《保持心境平靜; 不受外界榦擾。》anh ấy bắt đầu sống ổn định安 能若無其事?安定 《(生活、形勢等)平靜正常。》安頓; 安置 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》把穩 《穩噹; 可靠。》不變 《常用於詩或古文, 可以意味不變的恆常性或穩定性。》固定 《使固定。》ổn định chế độ học tập. 把學習制度固定下來。 牢穩 《(物體)穩定, 不搖晃。》máy móc được sắp xếp ổn định. 機器襬放得很牢穩。 甯靖 《(地方秩序)安定。》平定 《平穩安定。》tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại. 他的情緒逐漸平定下來。 平服 《安定; 服氣。》平靖 《(社會秩序)穩定安靜。》平穩 《平安穩噹; 沒有波動或危險。》塌實; 消停 《(情緒)安定; 安穩。》穩定; 穩 《穩固安定; 沒有變動。》mấy ngày nay mực nước sông Cửu Long rất ổn định. 這幾天九龍江水位很穩定。