ở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《助詞, 動詞後綴, 作用跟"於"相同。》
《住。》
ở riêng.
分居。
居留 《停留居住。》
cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
她在外國居留了五年。
những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
居於領導地位的榦部一定要和群眾打成一片。
nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
他家一直居住在北京。 居於 《處在(某個地位)。》
居住; 住; 住居; 住宿; 寓 《較長時期地住在一個地方。》
《表示人或事物的位置。》
tối nay tôi không ở nhà máy.
我今天晚上不在廠裡。
cây bút của anh ở trên bàn
你的鋼筆在桌子上呢。
họp ở hội trường
在禮堂開會
在乎 《在於。》
住家 《家庭居住(在某處)。》
anh ấy sống ở ngoại ô.
他在郊區住家
khu nhà ở
住宅區。
留下。
待人 《對彆人的態度。》
傭工 《受僱為人做工的人。》

《居住。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ở trong tiếng Đài Loan

乎 《助詞, 動詞後綴, 作用跟"於"相同。》居 《住。》ở riêng. 分居。居留 《停留居住。》cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi. 她在外國居留了五年。những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng. 居於領導地位的榦部一定要和群眾打成一片。nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh. 他家一直居住在北京。 居於 《處在(某個地位)。》居住; 住; 住居; 住宿; 寓 《較長時期地住在一個地方。》在 《表示人或事物的位置。》tối nay tôi không ở nhà máy. 我今天晚上不在廠裡。cây bút của anh ở trên bàn你的鋼筆在桌子上呢。họp ở hội trường在禮堂開會在乎 《在於。》住家 《家庭居住(在某處)。》anh ấy sống ở ngoại ô. 他在郊區住家khu nhà ở住宅區。留下。待人 《對彆人的態度。》傭工 《受僱為人做工的人。》書處 《居住。》

Đây là cách dùng ở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 乎 《助詞, 動詞後綴, 作用跟於相同。》居 《住。》ở riêng. 分居。居留 《停留居住。》cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi. 她在外國居留了五年。những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng. 居於領導地位的榦部一定要和群眾打成一片。nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh. 他家一直居住在北京。 居於 《處在(某個地位)。》居住; 住; 住居; 住宿; 寓 《較長時期地住在一個地方。》在 《表示人或事物的位置。》tối nay tôi không ở nhà máy. 我今天晚上不在廠裡。cây bút của anh ở trên bàn你的鋼筆在桌子上呢。họp ở hội trường在禮堂開會在乎 《在於。》住家 《家庭居住(在某處)。》anh ấy sống ở ngoại ô. 他在郊區住家khu nhà ở住宅區。留下。待人 《對彆人的態度。》傭工 《受僱為人做工的人。》書處 《居住。》