aufsehers tiếng Đức là gì?

aufsehers tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aufsehers trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

aufsehers tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm aufsehers tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aufsehers tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm aufsehers tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Aufseher
  • {controller} người kiểm tra, người kiểm soát, quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị comptroller), bộ điều chỉnh
  • {foreman} quản đốc, đốc công, chủ tịch ban hội thẩm
  • {gaoler} cai ngục, cai tù
  • {guard} sự thủ thế, sự giữ miếng, sự đề phòng, cái chắn, sự thay phiên gác, lính gác, đội canh gác, người bảo vệ, cận vệ, vệ binh, lính canh trại giam, đội lính canh trại giam, đội quân
  • trưởng tàu
  • {jailer}
  • {keeper} người giữ, người gác, người bảo quản, người bảo tồn, người trông nom người điên, người quản lý, người chủ, người coi khu rừng cấm săn bắn, nhẫn giữ, đai ốc hãm
  • {overman} người có quyền lực cao hơn cả, người lânh đạo, trọng tài, người đốc công, người cai thợ, siêu nhân
  • {overseer} giám thị
  • {ranger} người hay đi lang thang, người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp, người gác công viên của nhà vua, kỵ binh nhẹ, biệt kích, đội biệt động, nữ hướng đạo sinh lớn
  • {reeve} thị trưởng, quận trưởng, chủ tịch hội đồng thành phố, chủ tịch xa
  • {supervisor} người giám sát
  • {warden} dân phòng, cai, hiệu trưởng, tổng đốc, thống đốc, người coi nơi cấm săn bắn game warden), người trông nom
    • der Aufseher (Museum) {guardian}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ aufsehers tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aufsehers tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.