ausgleichen tiếng Đức là gì?

ausgleichen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ausgleichen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

ausgleichen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm ausgleichen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ausgleichen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm ausgleichen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Ausgleich
  • {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
  • sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng
  • {compensation} sự đền bù, sự bồi thường, vật đền bù, vật bồi thường, sự bù
  • {conciliation} sự hoà giải
  • {equalization} sự làm bằng nhau, sự làm ngang nhau, sự gỡ hoà
  • {equation} sự làm cân bằng, lượng bù sai, phương trình
  • {offset} chồi cây, mầm cây, núi ngang, hoành sơn, sự bù đắp, sự in ôpxet, bản in ôpxet, sự đánh giây mực, rìa xiên, khoảng cách thẳng góc với đường chính offset line), khuỷu ống
  • {settlement} sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp, khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa, thuộc địa
  • sự chuyển gia tài, sự làm lắng xuống, sự lắng xuống, sự lún xuống, nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân
    • der Ausgleich (Getriebe) {synchromesh}:
    • zum Ausgleich von {in payment of}:
    • den Ausgleich erzielen {to equalize}:
ausgleichen
  • {to adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp, chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp
  • {to compensate} bù, đền bù, bồi thường
  • {to counterbalance} làm ngang bằng
  • {to cover} che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc, mặc quần áo, đội mũ, che chở, bảo vệ, yểm hộ, khống chế, kiểm soát, giấu, che giấu, che đậy, bao gồm, bao hàm, gồm, trải ra, đi được, đủ để bù đắp lại được
  • đủ để trả, nhằm, chĩa vào, ấp, nhảy, theo dõi để điện tin tức về nhà báo, bảo hiểm
  • {to equalize} làm bằng nhau, làm ngang nhau, gỡ hoà
  • {to level} san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm
  • {to square} làm cho vuông, đẽo cho vuông, làm cho hợp, thanh toán, trả, trả tiền, hối lộ, bình phương, đặt thẳng góc với vỏ tàu, hợp, phù hợp, thủ thế, xông tới trong thế thủ, cương quyết đương đầu
  • thanh toán nợ nần
    • ausgleichen (Konto) {to clear}:
    • ausgleichen (Mangel) {to set off}:
    • ausgleichen (Streit) {to settle}:
    • ausgleichen (glich aus,ausgeglichen) {to balance}:
    • sich ausgleichen {to balance}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ ausgleichen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ausgleichen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.