benahmen tiếng Đức là gì?

benahmen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng benahmen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

benahmen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm benahmen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ benahmen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm benahmen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Benehmen
  • {behaviour} thái độ, cách đối xử, cách cư xử, cách ăn ở, tư cách đạo đức, cách chạy, tác động
  • {conduct} hạnh kiểm, tư cách, đạo đức, sự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn, sự quản lý, cách sắp đặt, cách bố cục
  • {demeanour} cách xử sự, cử chỉ
  • {deportment} cách đi đứng, phản ứng hoá học
  • {discipline} kỷ luật, sự rèn luyện trí óc, nhục hình, sự trừng phạt, sự hành xác, quân sự luyện tập, môn học
  • {exterior} bề ngoài, mặt ngoài, bên ngoài, cách cư xử bề ngoài, vẻ bề ngoài
    • das gute Benehmen {fashion; propriety}:
    • das feine Benehmen {elegant manners}:
    • das galante Benehmen {gallantry}:
    • kein Benehmen haben {to have no manners}:
    • das überfromme Benehmen {pious infatuation}:
    • das gewalttätige Benehmen {rowdyism}:
    • das geräuschvolle Benehmen {blatancy}:
    • das widersetzliche Benehmen {rebelliousness}:
    • sein Benehmen mißfällt mir {I am displaced at his conduct}:
    • sein Benehmen ist einwandfrei {he has faultless manners}:
    • sie hat ein gewinnendes Benehmen {she has engaging manners}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ benahmen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ benahmen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.