bestimmenstes tiếng Đức là gì?

bestimmenstes tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bestimmenstes trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

bestimmenstes tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm bestimmenstes tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bestimmenstes tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm bestimmenstes tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
bestimmen
  • {to allot} phân công, giao, định dùng, chia phần, phân phối, định phần, phiên chế, chuyển
  • {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị
  • {to ascertain} biết chắc, xác định, tìm hiểu chắc chắn
  • {to condition} ước định, tuỳ thuộc vào, quyết định bởi, là điều kiện của, cần thiết cho, thử, kiểm tra phẩm chất, làm cho sung sức, chăm sóc cho khoẻ mạnh, dự kỳ thi vớt
  • {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn
  • {to dedicate} cống hiến, hiến dâng, dành cho, đề tặng, khánh thành, khai mạc
  • {to define} định nghĩa, định rõ, vạch rõ, xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
  • {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, để cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
  • {to designate} chỉ rõ, chọn lựa, đặt tên, gọi tên, mệnh danh
  • {to determine} định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn
  • {to diagnose} chẩn đoán
  • {to doom} kết án, kết tội, động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu, ra lệnh, hạ lệnh
  • {to fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn, làm đông lại làm đặc lại, hâm, cố định lại, nhìn chằm chằm, ấn định, quy định phạm vi, thu xếp, ổn định, sửa chữa, sang sửa, bố trí, tổ chức, chuẩn bị
  • sắp xếp, hối lộ, đấm mồm, trừng phạt, trả thù, trả đũa, trở nên vững chắc, đồng đặc lại, đứng vào vị trí
  • {to influence}
  • {to ordain} định xếp sắp, ban hành, phong chức
  • {to predicate} xác nhận, khẳng định, dựa vào, căn cứ vào
  • {to set (set,set)} đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp
    • bestimmen [zu] {to appropriate [to]}:
    • bestimmen [daß] {to provide [that]}:
    • bestimmen [für] {to mean (meant,meant) [for]}:
    • bestimmen [zu tun] {to will [to do]}:
    • bestimmen [für,zu] {to destine [for,to]; to intend [for]}:
    • näher bestimmen {to modify; to qualify}:
    • vorher bestimmen [zu,für] {to foredoom [to]}:
    • für etwas bestimmen {to single out}:
    • über jemanden bestimmen {to dispose of someone}:
    • etwas für jemanden bestimmen {to intend something for someone}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ bestimmenstes tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bestimmenstes tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.