bestimmtestes tiếng Đức là gì?

bestimmtestes tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bestimmtestes trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

bestimmtestes tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm bestimmtestes tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bestimmtestes tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm bestimmtestes tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
bestimmt
  • {assertive} xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán
  • {authoritative} có căn cứ đích xác, có am hiểu tường tận, có thể tin được, có thẩm quyền, hống hách, hách dịch, mệnh lệnh, có uy quyền, có quyền lực
  • {certain} chắc, chắc chắn, nào đó, đôi chút, chút ít
  • {confirmed} ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên
  • {decided} đã được giải quyết, đã được phân xử, đã được quyết định, kiên quyết, không do dự, dứt khoát, rõ rệt, không cãi được
  • {definite} xác đinh, định rõ, rõ ràng, hạn định
  • {determinate} xác định, đã quyết định
  • {determined} đã được xác định, đã được định rõ, nhất định, nhất quyết
  • {explicit} nói thẳng, hiện
  • {express} nói rõ, như hệt, như in, như tạc, nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt, nhanh, hoả tốc, tốc hành
  • {fixed} đứng yên, bất động, cố định, được bố trí trước
  • {given} đề ngày, nếu, đã quy định, đã cho, có xu hướng, quen thói
  • {particular} đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt, tường tận, tỉ mỉ, chi tiết, kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết, khó tính, khảnh, cảnh vẻ
  • {peremptory} cưỡng bách, tối cần, thiết yếu, giáo điều, độc đoán, độc tài, võ đoán
  • {positive} xác thực, tích cực, tuyệt đối, hoàn toàn, hết sức, , dương, chứng, ở cấp nguyên, đặt ra, do người đặt ra
  • {precise} đúng, chính xác, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ
  • {pronounced}
  • {settled} ổn định, chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi, đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi, đã định cư, đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống, bị chiếm làm thuộc địa
  • đã lắng, bị lắng
  • {special}
  • {specific} rành mạch, loài, đặc trưng, theo trọng lượng, theo số lượng, riêng
  • {sure} có thể tin cậy được, cẩn thận, thật, xác thật, tôi thừa nhận
  • {surely} không ngờ gì nữa, nhất định rồi
  • {to bound} giáp giới với, là biên giới của, vạch biên giới, quy định giới hạn cho, hạn chế, tiết chế, nảy bật lên, nhảy lên
    • bestimmt [für] {made [for]}:
    • bestimmt [zu tun] {bound [to do]}:
    • ganz bestimmt {absolutely; for a certainty; for sure; without fail}:
    • ganz bestimmt! {definitely!; most decidedly!}:
    • bestimmt sein für {to be intended for; to be meant for}:
    • ich tue es bestimmt {I am bound to do it}:
    • bestimmt werden von {to be determined by}:
    • etwas bestimmt wissen {to be positive about something}:
    • sie will es bestimmt gehört haben {she insists on having heard it}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ bestimmtestes tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bestimmtestes tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.