dunkelheit tiếng Đức là gì?

dunkelheit tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dunkelheit trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

dunkelheit tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm dunkelheit tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dunkelheit tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm dunkelheit tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Dunkelheit
  • {abstruseness} tính khó hiểu, tính thâm thuý, tính sâu sắc
  • {ambiguity} sự tối nghĩa, sự không rõ nghĩa, sự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng
  • {ambiguousness}
  • {blackness} màu đen, sự tối tăm, bóng tối, chỗ tối, sự đen tối, sự độc ác, sự tàn ác
  • {dark} lúc đêm tối, lúc trời tối, màu tối, sự ngu dốt, sự không biết gì
  • {darkness} cảnh tối tăm, màu sạm, màu đen sạm, tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch, sự dốt nát, sự không hay biết gì, sự bí mật, sự kín đáo, sự ám muội
  • sự nham hiểm, sự cay độc
  • {dusk} lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem
  • {eclipse} sự che khuất, thiên thực, pha tối, đợt tối, sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy, sự mất vẻ hào nhoáng
  • {gloom}
  • {gloominess} cảnh u ám, cảnh ảm đạm, vẻ buồn rầu, sự u sầu
  • {nightfall} lúc sẩm tối, lúc chập tối, lúc hoàng hôn
  • {obscure}
  • {obscurity} sự mờ mịt, sự khó hiểu, sự không có tên tuổi, tình trạng ít người biết đến
  • {opacity} tính mờ đục, tính chắn sáng, độ chắn sáng, sự trì độn
  • {opaque} cái mờ đục, cái không trong suốt
    • die tiefste Dunkelheit {utter darkness}:
    • vor Einbruch der Dunkelheit {before dark}:
    • nach Eintritt der Dunkelheit {after dark}:
    • unter dem Schutz der Dunkelheit {under cover of darkness}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ dunkelheit tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dunkelheit tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.