dünnen tiếng Đức là gì?

dünnen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dünnen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

dünnen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm dünnen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dünnen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm dünnen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Dünne
  • {tenuity} tính chất nhỏ, tính chất mảnh, tính chất ít, tính chất loãng, tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ
  • {thinness} tính chất mỏng, tính chất gầy, tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán, tính mong manh, tính nghèo nàn
    • die Dünne (Luft) {rarity}:
dünn
  • {delicate} thanh nhã, thanh tú, thánh thú, mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ, dễ vỡ, tinh vi, tinh xảo, tinh tế, khéo léo, nhẹ nhàng, mềm mại, tế nhị, khó xử, lịch thiệp, khéo, nhã nhặn, ý tứ, nhẹ, nhạt
  • phơn phớt, nhạy cảm, thính, nhạy, ngon, thanh cảnh, nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu, vui sướng, vui thích, khoái trí
  • {filmy} mỏng nhẹ, mờ mờ, có váng, dạng màng
  • {fine} tốt, nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, chính xác, cao thượng
  • cao quý, hoàn toàn sung sức
  • {flimsy} mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn
  • {lean} gầy còm, nạc, không dính mỡ, đói kém, mất mùa, không bổ, gầy, không lợi lộc gì
  • {light} sáng sủa, sáng, nhanh nhẹn, thanh thoát, dịu dàng, thư thái, khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp, lăng nhăng, lẳng lơ, đĩ thoã, không quan trọng
  • {meagre} gầy gò, khẳng khiu, hom hem, nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc
  • {rare} hiếm, hiếm có, ít có, loãng, rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui..., tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
  • {sheer} chỉ là, đúng là, hoàn toàn, tuyệt đối, dốc đứng, thẳng đứng, mỏng dính, trông thấy da, thẳng
  • {spare} thừa, dư, có để dành, thanh đạm, gầy go, để thay thế
  • {spidery} spiderlike, có lắm nhện
  • {subtle} phảng phất, huyền ảo, khó thấy, khôn khéo, khôn ngoan, lanh lợi, tin nhanh, xảo quyệt, quỷ quyệt, mỏng
  • {tenuous} mảnh, ít, giản dị
  • {thin} thưa, thưa thớt, lơ thơ, nhỏ hẹp, yếu ớt, mong manh, nghèo nàn, khó chịu, buồn chán
  • {twiggy} như một cành con, gầy gò mảnh khảnh, nhiều cành con
  • {washy} vô vị, bạc thếch, không mặn mà, nhạt nhẽo, lòng thòng
  • {watery} ướt, đẫm nước, sũng nước, lỏng
  • {weak} yếu, thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, kém, non, thiếu quá
  • {wishy-washy} lo ng, nhạt phèo
    • dünn (Bier) {small}:
    • dünn (Luft) {rare}:
    • dünn (Essen) {sloppy}:
    • sehr dünn {finedrawn}:
    • lang und dünn {lanky; reedy; weedy}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ dünnen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dünnen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.