empfindlichste tiếng Đức là gì?

empfindlichste tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng empfindlichste trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

empfindlichste tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm empfindlichste tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ empfindlichste tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm empfindlichste tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
empfindlich
  • {damageable} có thể bị hư hại, có thể bị hư hỏng
  • {delicate} thanh nhã, thanh tú, thánh thú, mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ, dễ vỡ, tinh vi, tinh xảo, tinh tế, khéo léo, nhẹ nhàng, mềm mại, tế nhị, khó xử, lịch thiệp, khéo, nhã nhặn, ý tứ, nhẹ, nhạt
  • phơn phớt, nhạy cảm, thính, nhạy, ngon, thanh cảnh, nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu, vui sướng, vui thích, khoái trí
  • {exquisite} thanh, thấm thía, tuyệt, sắc, tinh
  • {irritable} dễ cáu, cáu kỉnh, dễ bị kích thích, dễ cảm ứng
  • {pettish} cau có, hay tức, hay dằn dỗi
  • {resentful} phẫn uất, oán giận, phật ý, bực bội
  • {sensible} có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái, khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, dễ cảm động
  • {squeamish} hay buồn nôn, khó tính, khe khắt, quá cẩn thận, quá câu nệ
  • {tender} mềm, non, dịu, mỏng mảnh, yếu ớt, dễ cảm, dễ xúc động, dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, âu yếm, tinh vị, khó nghĩ, kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn, rụt rè, câu nệ
  • {testy} hay hờn giận, hay giận dỗi, hay cáu kỉnh, hay gắt, dễ bị động lòng, dễ bị phật ý
  • {ticklish} có máu buồn, đụng đến là cười, khó giải quyết, không vững, tròng trành
  • {touchy} dễ động lòng
  • {vulnerable} có thể bị tổn thương, có thể bị tấn công, công kích được, có chỗ yếu, có nhược điểm
    • empfindlich [gegen] {susceptible [to]}:
    • empfindlich (Magen) {queasy}:
    • empfindlich (merklich) {heavy}:
    • empfindlich [in bezug auf,gegenüber] {sensitive [about,to]}:
    • empfindlich sein {to play the woman}:
    • empfindlich machen {to sensitize}:
    • jemanden empfindlich treffen {to come home to someone; to touch someone on the raw}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ empfindlichste tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ empfindlichste tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.