erfolge tiếng Đức là gì?

erfolge tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng erfolge trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

erfolge tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm erfolge tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ erfolge tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm erfolge tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Erfolg
  • {chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận
  • {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng
  • {fetch} hồn ma, vong hồn, mánh khoé, mưu mẹo, sự gắng sức, đoạn đường phải chạy
  • {hit} đòn, cú đánh trúng, việc thành công, việc đạt kết quả, việc may mắn, + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
  • {outcome} hậu quả, kết luận lôgic
  • {prosperity} sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
  • {stroke} cú, cú đánh, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar )
  • cái vuốt ve, sự vuốt ve
  • {success} sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt, thí sinh trúng tuyển
    • Erfolg haben {to arrive; to come through; to go (went,gone); to make out; to meet with success; to pan out; to pull; to succeed}:
    • Viel Erfolg! {Good speed!}:
    • Erfolg haben [bei,mit] {to do well [with]}:
    • mit gutem Erfolg {to some purpose}:
    • Erfolg haben mit {to make a success of}:
    • der glänzende Erfolg {triumph}:
    • Erfolg versprechen {to promise well}:
    • von Erfolg gekrönt {crowned with success}:
    • vom Erfolg berauscht {inebriated by success}:
    • der denkbar größte Erfolg {the greatest success imaginable}:
    • einen Erfolg verbuchen {to score a success}:
    • der durchschlagende Erfolg {striking success}:
    • Aussicht auf Erfolg haben {to be in the running}:
    • er war zum Erfolg bestimmt {he was born to success}:
    • er möchte gern Erfolg haben {he is anxious to succeed}:
    • Er wird bestimmt Erfolg haben. {He is sure to succeed.}:
mit nachweisbaren Erfolgen
  • {with a proven record of success}

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ erfolge tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ erfolge tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.