erklaeren tiếng Đức là gì?

erklaeren tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng erklaeren trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

erklaeren tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm erklaeren tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ erklaeren tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm erklaeren tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
erklären
  • {to adjudge} xử, xét xử, phân xử, kết án, tuyên án, cấp cho, ban cho
  • {to adjudicate}
  • {to affirm} khẳng định, xác nhận, quả quyết, xác nhân, phê chuẩn
  • {to allege} cho là, viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào, đưa ra luận điệu rằng
  • {to construe} phân tích, phối hợp về mặt ngữ pháp, dịch từng chữ, hiểu, giải thích, có thể phân tích được
  • {to declare} tuyên bố, công bố, bày tỏ, trình bày, biểu thị, khai, xướng lên
  • {to elucidate} làm sáng tỏ
  • {to enucleate} khoét nhân
  • {to enunciate} đề ra, nói ra, phát biểu, phát âm
  • {to explain} giảng, giảng giải, giải nghĩa, thanh minh
  • {to expound} trình bày chi tiết, giải thích dẫn giải
  • {to find (found,found)} thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được, nhận, nhận được, được, nhận thấy, xét thấy, thấy có, tới, đạt tới, trúng, cung cấp, xác minh và tuyên bố
  • {to gloss} làm bóng, làm láng, + over) khoác cho một cái mã ngoài, khoác cho một vẻ ngoài giả dối, che đậy, chú thích, chú giải, phê bình, phê phán
  • {to illustrate} minh hoạ, làm rõ ý, in tranh ảnh, soi sáng, chiếu sáng, làm nổi tiếng, làm rạng danh
  • {to interpret} trình diễn ra được, diễn xuất ra được, thể hiện, dịch, làm phiên dịch, đưa ra lời giải thích
  • {to proclaim} để lộ ra, chỉ ra, tuyên bố cấm
  • {to solve} giải quyết, giải, tháo gỡ
  • {to state} nói rõ, định, biểu diễn bằng ký hiệu
  • {to testify} chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực, chứng nhận, làm chứng, chứng nhân
  • {to translate} phiên dịch, chuyển sang, biến thành, coi là, thuyên chuyển sang địa phận khác, truyền lại, truyền đạt lại, cho tịnh tiến
  • {to vouch} chứng rõ, xác minh, nêu lên làm chứng, cam đoan, bảo đảm
  • {to vow} thề, nguyện
    • sich erklären [für,gegen] {to manifest [for,against]}:
    • sich erklären [gegen,für] {to pronounce [against,for]}:
    • bestimmt erklären {to pronounce}:
    • für tabu erklären {to taboo}:
    • für frei erklären {to enfranchise}:
    • schuldig erklären {to bring in guilty}:
    • ungültig erklären {to devest; to invalidate}:
    • für gültig erklären {to validate}:
    • für neutral erklären {to neutralize}:
    • für schuldig erklären {to find guilty}:
    • für ungültig erklären {to nullify; to void}:
    • für schuldig erklären (Jura) {to convict}:
    • ich kann es mir nicht erklären {I cannot account for it}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ erklaeren tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ erklaeren tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.