faden tiếng Đức là gì?

faden tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng faden trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

faden tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm faden tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ faden tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm faden tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Faden
  • {filament} sợi nhỏ, dây nhỏ, tơ, sợi đèn, dây tóc, chỉ nhị
  • {thread} chỉ, sợi chỉ, sợi dây, dòng, mạch, đường ren, mạch nhỏ
  • {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
  • sự vênh, điệu nhảy tuýt, khuynh hướng, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự thèm ăn, sự muốn ăn
    • der Faden (Botanik) {hypha}:
    • der Faden (Erzählung) {clue}:
    • der Faden (Chirurgie) {suture}:
    • der Faden (Tiefenmaß 1.83m) {fathom}:
    • der feine Faden {film}:
    • der klebrige Faden {rope}:
    • den Faden verlieren {to lose the thread}:
    • einen Faden einfädeln {to thread a needle}:
    • an einem Faden hängen {to hang by a thread}:
    • es hängt an einem Faden {it hangs on by the eyelids}:
    • keinen guten Faden an jemandem lassen {to pull someone to pieces}:
    • sich wie ein roter Faden hindurchziehen {to run right through}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ faden tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ faden tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.