frechheiten tiếng Đức là gì?

frechheiten tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng frechheiten trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

frechheiten tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm frechheiten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ frechheiten tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm frechheiten tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Frechheit
  • {arrogance} tính kiêu ngạo, tính kiêu căng, vẻ ngạo mạn
  • {assurance} sự chắc chắn, sự tin chắc, điều chắc chắn, điều tin chắc, sự quả quyết, sự cam đoan, sự đảm bảo, sự tự tin, sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ, bảo hiểm
  • {audaciousness} sự cả gan, sự táo bạo, sự càn rỡ
  • {audacity}
  • {cheek} má, sự táo tợn, thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ, lời nói láo xược, lời nói vô lễ, thanh má, thanh đứng
  • {effrontery} tính mặt dày mày dạn, tính vô liêm sỉ
  • {frivolity} sự phù phiếm, sự nhẹ dạ, sự bông lông, tính phù phiếm, tính nhẹ dạ, tính bông lông, việc tầm phào
  • {front} cái trán, cái mặt, đằng trước, phía trước, mặt trước, bình phong ), vạt ngực, mặt trận, sự trơ trẽn, đường đi chơi dọc bờ biển, mớ tóc giả, Frông
  • {hardihood} sự gan dạ, sự dũng cảm, sự hỗn xược, sự cản trở
  • {impudence} impudentness, hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ, hành động láo xược
  • {liberty} tự do, quyền tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, đặc quyền, nữ thần tự do
  • {mouth} mồm, miệng, mõm, miệng ăn, cửa, sự nhăn mặt, sự nhăn nhó
  • {nerve} dây thần kinh, số nhiều) thần kinh, trạng thái thần kinh kích động, khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực, sự táo gan, gân, bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
  • {sass} lời nói hỗn xược
  • {sauciness} tính hỗn xược, tính láo xược
    • die Frechheit [zu tun] {insolence [in doing]}:
    • laß deine Frechheit! {none of your cheek!}:
    • die unglaubliche Frechheit {fabulous impudence}:
    • Was für eine Frechheit! {What cheek!}:
    • ich kann seine Frechheit nicht ertragen {I cannot brook his insolence}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ frechheiten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ frechheiten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.