fullen tiếng Đức là gì?

fullen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fullen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

fullen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm fullen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fullen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm fullen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Fülle
  • {ampleness} sự rộng, sự lụng thụng, sự phong phú, sự dư dật
  • {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dồi dào, tầm hoạt động, tầm rộng lớn
  • {copiousness} sự hậu hỉ
  • {corpulence} sự to béo, sự mập mạp, sự béo tốt
  • {exuberance} tính sum sê, tính um tùm, tính chứa chan, tính dồi dào, tính đầy dẫy, tính hoa mỹ, tính cởi mở, tính hồ hởi
  • {fill} cái làm đầy, cái đủ để nhồi đầy, sự no nê, nền đường
  • {full} toàn bộ, điểm cao nhất
  • {fullness} sự no đủ, sự đầy đặn, sự nở nang, sự lớn, tính đậm, tính thắm
  • {opulence} sự giàu có
  • {overabundance} sự thừa mứa, sự thừa thãi, sự quá phong phú
  • {plenitude} sự sung túc, sự phong ph
  • {plumpness} sự tròn trĩnh, sự phúng phính, vẻ mụ mẫm
  • {prodigality} tính hoang toàng, sự hoang phí, tính rộng rãi, tính hào phóng
  • {store} sự có nhiều, dự trữ, kho hàng, cửa hàng, cửa hiệu, cửa hàng bách hoá, hàng tích trữ, đồ dự trữ, hàng để cung cấp
  • {volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, âm lượng, làn, đám, cuộn
  • {wealth} sự giàu sang, tính chất có nhiều, của cải, sự thịnh vượng, hạnh phúc
  • {wealthiness} tính chất giàu có, tính chất phong phú
    • die Fülle [an] {abundance [of]; plentifulness [of]; plenty [of]}:
    • die Fülle [von] {shower [of]}:
    • in Hülle und Fülle {abundantly; enough and to spare; galore; in quantities}:
füllen
  • {to charge} nạp đạn, nạp thuốc, nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác, ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích
  • bắc đặt ngang
  • {to crowd} xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, len vào, chen vào, len qua, đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi, làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, tập hợp, dùng áp lực đối với, cưỡng bách, thúc giục
  • quấy rầy, làm trở ngại, cản
  • {to fill} làm đầy, chứa đầy, đổ đầy, đắp đầy, rót đầy, nhồi, lấp kín, hàn, bổ nhiệm, thế vào, điền vào, chiếm, choán hết, giữ, làm thoả thích, làm thoả mãn, đáp ứng, thực hiện, làm căng, đầy, tràn đầy
  • phồng căng
  • {to rack} trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió, đổ đầy cỏ vào máng, đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, cho chuyển vị bằng thanh răng, đóng trăn, tra tấn, hành hạ, làm khổ, làm rung chuyển
  • nặn, bóp, cho thuê với giá cắt cổ, làm hết cả màu mỡ, chạy nước kiệu, chắt ra
    • füllen [in] {to pour [into]}:
    • füllen [mit] {to stow [with]}:
    • füllen (Zahn) {to stop}:
    • füllen (Braten) {to stuff}:
    • sich wieder füllen {to refill}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ fullen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fullen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.