gaunern tiếng Đức là gì?

gaunern tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gaunern trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

gaunern tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm gaunern tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gaunern tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm gaunern tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Gauner
  • {blackleg} kẻ phản bội ở lại làm cho chủ, kẻ phản bội, kẻ cờ bạc bịp, tay đại bịp
  • {crook} cái móc, cái gậy có móc, gậy, gậy phép, cái cong cong, cái khoằm khoằm, sự uốn, sự uốn cong, sự gập lại, chỗ xong, khúc quanh co, kẻ lừa đảo, kẻ lừa gạt
  • {greek} người Hy-lạp, tiếng Hy-lạp, kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
  • {hawk} diều hâu, chim ưng, kẻ hiếu chiến, diều hâu ), kẻ tham tàn, sự đằng hắng, tiếng đằng hắng, cái bàn xoa
  • {kite} cái diều, văn tự giả, hối phiếu giả, cánh buồm cao nhất, máy bay
  • {rapscallion} kẻ bất lương, kẻ đểu giả, kẻ vô dụng
  • {rascal} kẻ, thằng ranh con, nhãi ranh
  • {sharp} kim khâu mũi thật nhọn, phụ âm điếc, nốt thăng, dấu thăng, người lừa đảo, người cờ gian bạc lận, chuyên gia, người thạo, tấm, hạt tấm
  • {sharper} người cờ bạc gian lận
  • {shaver} người cạo, thợ cạo, dao cạo, dao bào, người khó mặc cả, người khó chơi, con trai, trẻ mới lớn lên
  • {stiff} xác chết, người không thể sửa đổi được, người vụng về thô kệch, người lang thang, ma cà bông
  • {thimblerigger} thằng bài tây, kẻ gian giảo, tay cờ gian bạc lận
  • {tricker} kẻ xỏ lá, kẻ láu cá, quân cờ bạc bịp, quân bài tây
  • {trickster} quân lường đảo

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ gaunern tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gaunern tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.