gefährlichsten tiếng Đức là gì?

gefährlichsten tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gefährlichsten trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

gefährlichsten tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm gefährlichsten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gefährlichsten tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm gefährlichsten tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
gefährlich
  • {adventurous} thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm, liều lĩnh
  • {bad (worse,worst)} xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu
  • {badly} bậy, nặng trầm trọng, nguy ngập, lắm rất
  • {chancy} may rủi, bấp bênh, gặp may, vận đỏ
  • {critical} phê bình, phê phán, hay chỉ trích, hay chê bai, có ý kiến chống lại, khó tính, khó chiều, nguy cấp, nguy kịch, tới hạn
  • {hazardous} liều, nguy hiểm
  • {perilous} nguy nan, hiểm nghèo, đầy hiểm hoạ
  • {pestilent} nguy hại như bệnh dịch làm chết người, độc hại, quấy rầy, làm khó chịu
  • {precarious} tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định, không chắc chắn, mong manh, gieo neo, không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng
  • {risky} đấy rủi ro, đầy mạo hiểm, risqué
  • {threatening} đe doạ
  • {uncanny} kỳ lạ, huyền bí, không khôn ngoan, dại dột
  • {unhealthy} ốm yếu, yếu đuối ốm đau, hại sức khoẻ, bệnh hoạn, trống
  • {warm} ấm, làm cho ấm, còn nồng, chưa bay hết, còn mới, còn rõ, sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt, niềm nở, nồng hậu, hiểm yếu, phong lưu, quen việc, ấm chỗ, sắp tìm thấy, gần đúng
    • gefährlich [für] {dangerous [to]}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ gefährlichsten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gefährlichsten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.